Công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh được cung ứng trên Cổng dịch vụ công quốc gia (tạm thời)
Công bố Danh mục dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minhđược cungứng trên Cổng dịch vụ công quốc gia (tạm thời) theo Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày07/7/2025.
ỦY BAN NHÂN DÂN
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|
|
DANH MỤC
Dịch vụ công trực tuyến toàn trình tại cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (tạm thời)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Mã | Tên | Cấp thực hiện | ||
Thành | Xã | khác | |||
1 | 1.011816.H29 | (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | X | ||
2 | 1.011814.H29 | (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | X | ||
3 | 1.011815.H29 | (Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | X | ||
4 | 1.004459.000.00.00.H29 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | X | ||
5 | 1.013021.H29 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | X | ||
6 | 1.000939.000.00.00.H29 | Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
7 | 1.005099.000.00.00.H29 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | X | ||
8 | 2.002481.H29 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. | X | ||
9 | 2.001942.000.00.00.H29 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | X | ||
10 | 1.010027.000.00.00.H29 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | X | ||
11 | 2.002033.000.00.00.H29 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | X | ||
12 | 2.002034.000.00.00.H29 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần và ngược lại | X | ||
13 | 1.008004.H29 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa | X | ||
14 | 2.000416.000.00.00.H29 | Chuyển đổi doanh nghiệp thành doanh nghiệp xã hội | X | ||
15 | 2.000368.000.00.00.H29 | Chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | X | ||
16 | 2.000515.000.00.00.H29 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại trong trường hợp Trung tâm hòa giải thương mại tự chấm dứt hoạt động (cấp tỉnh) | X | ||
17 | 2.002020.000.00.00.H29 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X | ||
18 | 1.005010.000.00.00.H29 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | X | ||
19 | 1.001266.000.00.00.H29 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh | X | ||
20 | 1.001496.H29 | Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết | X | ||
21 | 1.004944.000.00.00.H29 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | X | X | |
22 | 2.001219.000.00.00.H29 | Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải | X | ||
23 | 2.001802.H29 | Chấp thuận khu vực, địa điểm tiếp nhận chất nạo vét trên bờ, nhận chìm ở biển | X | ||
24 | 1.009465.000.00.00.H29 | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông | X | X | |
25 | 1.000314.H29 | Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác | X | ||
26 | 1.001396.H29 | Cung cấp thuốc phóng xạ | X | ||
27 | 1.008432.000.00.00.H29 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | X | X | |
28 | 1.008455.000.00.00.H29 | Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | X | ||
29 | 1.012789.H29 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. | X | ||
30 | 1.011671.H29 | Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ | X | ||
31 | 1.010729.H29 | Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010729) | X | ||
32 | 1.009446.000.00.00.H29 | Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa | X | ||
33 | 1.001893.000.00.00.H29 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | X | ||
34 | 1.002467.000.00.00.H29 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm | X | ||
35 | 1.004062.H29 | Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | X | ||
36 | 1.009455.000.00.00.H29 | Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | X | ||
37 | 1.009454.000.00.00.H29 | Công bố hoạt động bến thủy nội địa | X | ||
38 | 1.009458.000.00.00.H29 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không còn nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | X | ||
39 | 1.003658.000.00.00.H29 | Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa | X | ||
40 | 1.004242.000.00.00.H29 | Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa | X | ||
41 | 1.009459.000.00.00.H29 | Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương | X | ||
42 | 2.001218.000.00.00.H29 | Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | X | ||
43 | 1.003029.000.00.00.H29 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B | X | ||
44 | 1.009447.000.00.00.H29 | Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa | X | X | |
45 | 1.009450.000.00.00.H29 | Công bố đóng khu neo đậu | X | ||
46 | 1.003039.000.00.00.H29 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | X | ||
47 | 1.003006.000.00.00.H29 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | X | ||
48 | 1.003388.000.00.00.H29 | Công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | X | ||
49 | 1.003371.000.00.00.H29 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | X | ||
50 | 1.013018.H29 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ. | X | ||
51 | 1.013019.H29 | Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ | X | ||
52 | 1.004604.000.00.00.H29 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược | X | ||
53 | 1.001716.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X | ||
54 | 1.012003.H29 | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | X | ||
55 | 1.010031.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, đăng ký hoạt động chi nhánh đối với các doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép thành lập và hoạt động kinh doanh chứng khoán | X | ||
56 | 2.002075.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế nội dung đăng ký hoạt động trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | X | ||
57 | 1.001786.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) | X | ||
58 | 1.010000.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | X | ||
59 | 1.000703.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ | X | ||
60 | 1.003717.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | X | ||
61 | 1.004261.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới | X | ||
62 | 2.000635.000.00.00.H29 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch, bản sao Giấy khai sinh | X | ||
63 | 1.011710.H29 | Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa chỉ, tên của tổ chức trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng đã được cấp) | X | ||
64 | 1.002001.H29 | Cấp giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) | X | ||
65 | 1.000249.H29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng | X | ||
66 | 1.003586.000.00.00.H29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời tàu cá | X | ||
67 | 1.003659.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | X | ||
68 | 1.004385.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | X | ||
69 | 1.004153.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) | X | ||
70 | 1.005085.H29 | Cấp giấy phép lái tàu trên đường sắt đô thị cho người nước ngoài đã có giấy phép lái tàu do cơ quan nhà nước có thẩm quyền nước ngoài cấp | X | ||
71 | 1.013061.H29 | Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác | X | ||
72 | 2.001098.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | X | ||
73 | 1.013017.H29 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ.. | X | ||
74 | 2.002349.000.00.00.H29 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | X | ||
75 | 1.002564.H29 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | X | ||
76 | 1.004022.000.00.00.H29 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | X | ||
77 | 1.004508.H29 | Cấp giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | X | ||
78 | 1.001714.000.00.00.H29 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | X | X | |
79 | 1.012004.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng | X | ||
80 | 2.000575.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh | X | ||
81 | 2.001973.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | X | ||
82 | 1.008129.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | X | ||
83 | 1.011708.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (còn thời hạn nhưng bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị ghi sai thông tin hoặc tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng xin dừng thực hiện một số chỉ tiêu trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | X | ||
84 | 1.004576.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | X | ||
85 | 2.002286.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi | X | ||
86 | 2.002287.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng | X | ||
87 | 1.003897.H29 | Cấp lại Giấy phép lái tàu | X | ||
88 | 1.008914.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại, chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại, Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
89 | 1.001117.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | X | ||
90 | 2.001258.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | X | ||
91 | 1.001988.H29 | Cấp lại giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | X | ||
92 | 1.004379.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | X | ||
93 | 1.003633.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn (cấp tỉnh) | X | ||
94 | 1.003921.H29 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | X | ||
95 | 1.003893.H29 | Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | X | ||
96 | 2.001744.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy phép hoạt động in (cấp địa phương) | X | ||
97 | 2.001584.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương) | X | ||
98 | 2.001087.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | X | ||
99 | 1.013020.H29 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | X | ||
100 | 1.000824.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | X | ||
101 | 1.001114.H29 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X | ||
102 | 1.001189.H29 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X | ||
103 | 1.001178.H29 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | X | ||
104 | 1.000662.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo | X | ||
105 | 1.000990.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X | ||
106 | 1.000793.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT | X | ||
107 | 2.002740.H29 | Cấp lại giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) | X | ||
108 | 1.005442.000.00.00.H29 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) | X | ||
109 | 1.004483.H29 | Cấp phép nhập khẩu thuốc đáp ứng nhu cầu điều trị đặc biệt | X | ||
110 | 1.004087.000.00.00.H29 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | X | ||
111 | 1.004470.000.00.00.H29 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) | X | ||
112 | 1.004901.H29 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | X | ||
113 | 2.002017.000.00.00.H29 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | X | ||
114 | 1.010030.000.00.00.H29 | Cấp đổi Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong trường hợp không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và có thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh | X | ||
115 | 2.001838.H29 | Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | X | ||
116 | 1.001023.000.00.00.H29 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia | X | ||
117 | 1.002877.000.00.00.H29 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | X | ||
118 | 1.002861.000.00.00.H29 | Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào | X | ||
119 | 2.002288.H29 | Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải | X | ||
120 | 1.004692.000.00.00.H29 | Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực | X | ||
121 | 1.004684.000.00.00.H29 | Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) | X | ||
122 | 2.002015.000.00.00.H29 | Cập nhật bổ sung thông tin trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp | X | ||
123 | 2.002363.H29 | Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X | ||
124 | 2.002738.H29 | Gia hạn giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) | X | ||
125 | 2.001091.000.00.00.H29 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | X | ||
126 | 1.009444.000.00.00.H29 | Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa | X | X | |
127 | 1.001577.000.00.00.H29 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia | X | ||
128 | 1.002063.000.00.00.H29 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | X | ||
129 | 1.002286.000.00.00.H29 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia | X | ||
130 | 1.001737.000.00.00.H29 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc | X | ||
131 | 1.002046.000.00.00.H29 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS | X | ||
132 | 1.001497.H29 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | X | ||
133 | 1.001613.H29 | Giải quyết hưởng bảo hiểm xã hội một lần | X | X | |
134 | 2.002023.000.00.00.H29 | Giải thể doanh nghiệp | X | ||
135 | 2.002022.000.00.00.H29 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | X | ||
136 | 2.002016.000.00.00.H29 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | X | ||
137 | 2.002650.H29 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | X | ||
138 | 1.013022.H29 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | X | ||
139 | 1.001731.000.00.00.H29 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | X | ||
140 | 1.002982.H29 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | X | ||
141 | 1.003702.H29 | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | X | ||
142 | 1.010091.H29 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | X | ||
143 | 1.001622.000.00.00.H29 | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | X | ||
144 | 1.008951.000.00.00.H29 | Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp | X | ||
145 | 2.002059.000.00.00.H29 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | X | ||
146 | 1.012504.H29 | Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | X | ||
147 | 1.012503.H29 | Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | X | ||
148 | 2.001947.H29 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | X | ||
149 | 1.003618.H29 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | X | ||
150 | 1.003605.H29 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện) | X | ||
151 | 1.003596.H29 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) | X | ||
152 | 1.000344.000.00.00.H29 | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa | X | ||
153 | 1.005143.000.00.00.H29 | Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | X | X | |
154 | 1.000025.H29 | Phê duyệt Đề án sắp xếp, đổi mới công ty nông, lâm nghiệp | X | X | |
155 | 1.013023.H29 | Quỹ tự giải thể | X | ||
156 | 1.005452.000.00.00.H29 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp (địa phương) | X | ||
157 | 2.002739.H29 | Sửa đổi, bổ sung giấy xác nhận thông báo phát hành trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) | X | ||
158 | 1.010902.000.00.00.H29 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) | X | ||
159 | 1.012942.H29 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (cấp tỉnh) | X | ||
160 | 1.012945.H29 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội (cấp tỉnh). | X | ||
161 | 1.012948.H29 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (cấp tỉnh) | X | ||
162 | 1.012947.H29 | Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (cấp tỉnh). | X | ||
163 | 1.012927.H29 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp tỉnh). | X | ||
164 | 1.012946.H29 | Thủ tục hội tự giải thể (cấp tỉnh). | X | ||
165 | 1.012929.H29 | Thủ tục thành lập hội (cấp tỉnh). | X | ||
166 | 1.002079.000.00.00.H29 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | X | ||
167 | 1.008926.000.00.00.H29 | Thay đổi nơi tập sự hành nghề Thừa phát lại | X | ||
168 | 1.001600.000.00.00.H29 | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | X | ||
169 | 1.008916.000.00.00.H29 | Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
170 | 1.001633.000.00.00.H29 | Thay đổi tên, địa chỉ trụ sở, văn phòng đại diện, chi nhánh, người đại diện theo pháp luật, danh sách Quản tài viên hành nghề trong doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X | ||
171 | 1.012000.H29 | Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | X | ||
172 | 1.011999.H29 | Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | X | ||
173 | 1.012510.H29 | Thu hồi chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | X | ||
174 | 1.000404.000.00.00.H29 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | X | ||
175 | 1.009461.000.00.00.H29 | Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng | X | ||
176 | 2.002070.000.00.00.H29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X | ||
177 | 2.002072.000.00.00.H29 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh | X | ||
178 | 2.001944.H29 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | X | ||
179 | 2.001996.000.00.00.H29 | Thông báo thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X | ||
180 | 1.004979.000.00.00.H29 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Thông báo thay đổi nội dung đăng ký đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | X | ||
181 | 2.001954.000.00.00.H29 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế (trừ thay đổi phương pháp tính thuế) | X | ||
182 | 2.002044.000.00.00.H29 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần chưa niêm yết | X | ||
183 | 1.000016.000.00.00.H29 | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | X | ||
184 | 2.002029.000.00.00.H29 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo (doanh nghiệp, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) | X | ||
185 | 1.005377.000.00.00.H29 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh/ tiếp tục kinh doanh trở lại đối với hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X | ||
186 | 2.001958.000.00.00.H29 | Thông báo về việc thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | X | ||
187 | 1.009445.000.00.00.H29 | Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa | X | ||
188 | 1.009453.000.00.00.H29 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính | X | ||
189 | 1.009452.000.00.00.H29 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa | X | ||
190 | 1.009442.000.00.00.H29 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa | X | ||
191 | 1.011460 | Thủ tục Gia hạn giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại thành phố Hồ Chí Minh | X | ||
192 | 1.003838.000.00.00.H29 | Thủ tục cho phép người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu, sưu tầm, tư liệu hóa di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | X | ||
193 | 1.008993.000.00.00.H29 | Thủ tục chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | X | ||
194 | 1.001837.000.00.00.H29 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | X | ||
195 | 2.000212.000.00.00.H29 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng | X | ||
196 | 1.008992.000.00.00.H29 | Thủ tục công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam | X | ||
197 | 1.002211.000.00.00.H29 | Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) | X | ||
198 | 2.000950.000.00.00.H29 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) | X | ||
199 | 2.002544.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X | ||
200 | 1.004605.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | X | ||
201 | 2.002249.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X | ||
202 | 1.011459 | Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh | X | ||
203 | 1.004873.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | X | ||
204 | 2.002253.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân. | X | ||
205 | 1.001778.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | X | ||
206 | 1.004639.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
207 | 1.001704.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) | X | ||
208 | 1.001211.H29 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | X | ||
209 | 1.001229.H29 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | X | ||
210 | 1.003483.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | X | ||
211 | 1.001738.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X | ||
212 | 1.003868.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | X | ||
213 | 1.001755.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | X | ||
214 | 1.001671.H29 | Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch/Sở Văn hóa và Thể thao) | X | ||
215 | 2.002548.H29 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X | ||
216 | 1.003275.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy | X | ||
217 | 1.003240.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | X | ||
218 | 1.013795.H29 | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X | ||
219 | 2.001616.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | X | ||
220 | 1.001182.H29 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | X | ||
221 | 1.001191.H29 | Thủ tục cấp lại giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục đích thương mại | X | ||
222 | 1.008201.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | X | ||
223 | 1.013456.H29 | Thủ tục cấp phép nhập khẩu di vật, cổ vật không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh | X | ||
224 | 1.004623.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | X | ||
225 | 1.001440.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | X | ||
226 | 1.001432.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | X | ||
227 | 2.000547.000.00.00.H29 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | X | ||
228 | 2.002189.000.00.00.H29 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X | ||
229 | 2.000554.000.00.00.H29 | Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | X | ||
230 | 1.003002.000.00.00.H29 | Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | X | ||
231 | 1.008991.000.00.00.H29 | Thủ tục gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc | X | ||
232 | 1.013794.H29 | Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X | ||
233 | 1.003999.H29 | Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | X | ||
234 | 2.001999.H29 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục chuyển đổi hộ kinh doanh thành doanh nghiệp | X | ||
235 | 2.002385.000.00.00.H29 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | X | ||
236 | 2.001496.H29 | Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh | X | ||
237 | 1.013793.H29 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | X | ||
238 | 2.002080.000.00.00.H29 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | X | ||
239 | 1.004859.000.00.00.H29 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc | X | ||
240 | 2.000748.000.00.00.H29 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc có yếu tố nước ngoài | X | ||
241 | 1.011939.H29 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | X | ||
242 | 2.001611.000.00.00.H29 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | X | ||
243 | 2.001589.000.00.00.H29 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | X | ||
244 | 1.003742.000.00.00.H29 | Thủ tục thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | X | ||
245 | 2.000930.000.00.00.H29 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) | X | ||
246 | 1.001147.H29 | Thủ tục thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích thương mại | X | ||
247 | 1.004645.000.00.00.H29 | Thủ tục thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | X | ||
248 | 2.000424.000.00.00.H29 | Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | X | ||
249 | 1.004650.000.00.00.H29 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | X | ||
250 | 1.013791.H29 | Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký lễ hội quy mô cấp xã | X | ||
251 | 1.001833.000.00.00.H29 | Thủ tục tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) | X | ||
252 | 1.003888.000.00.00.H29 | Thủ tục trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài (địa phương) | X | ||
253 | 1.011360 | Thủ tục tặng Cờ Truyền thống của Ủy ban nhân dân thành phố | X | ||
254 | 2.002700 | Thủ tục tặng Kỷ niệm chương của Thành phố Hồ Chí Minh | X | ||
255 | 1.011362 | Thủ tục tặng Thư khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố | X | ||
256 | 2.001179.H29 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | X | ||
257 | 2.002516.H29 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | X | ||
258 | 1.000449.000.00.00.H29 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | X | ||
259 | 1.002022.H29 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ chức hoặc đăng cai tổ chức | X | ||
260 | 1.001782.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X | ||
261 | 1.004845.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | X | ||
262 | 2.000756.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | X | ||
263 | 2.001207.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | X | ||
264 | 1.004837.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký giám hộ | X | ||
265 | 1.001669.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | X | ||
266 | 1.011462 | Thủ tục đăng ký hoạt động Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh | X | ||
267 | 1.001193.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký khai sinh | X | ||
268 | 1.004772.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X | ||
269 | 2.000528.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | X | ||
270 | 1.000893.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | X | ||
271 | 1.000110.H29 | Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | X | ||
272 | 1.000656.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký khai tử | X | ||
273 | 1.001766.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | X | ||
274 | 1.004827.H29 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | X | ||
275 | 1.004884.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | X | ||
276 | 2.000522.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | X | ||
277 | 2.000497.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | X | ||
278 | 2.002206.H29 | Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | X | ||
279 | 1.001022.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | X | ||
280 | 2.000779.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X | ||
281 | 1.000080.H29 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | X | ||
282 | 1.012501.H29 | Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | X | ||
283 | 1.011518.H29 | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | X | ||
284 | 1.010092.H29 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | X | ||
285 | 1.008950.000.00.00.H29 | Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp | X | ||
286 | 3.000182.H29 | Tuyển sinh trung học cơ sở | X | ||
287 | 1.004312.H29 | Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài vào cảng và tàu biển nước ngoài đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam | X | ||
288 | 2.001655.H29 | Tàu biển quá cảnh | X | ||
289 | 1.004004.H29 | Tàu biển xuất cảnh | X | ||
290 | 2.001580.H29 | Tàu biển đang đóng hoặc sửa chữa, hoán cải chạy thử | X | ||
291 | 1.009669.000.00.00.H29 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | X | ||
292 | 1.012505.H29 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | X | ||
293 | 2.001770.000.00.00.H29 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | X | ||
294 | 1.012500.H29 | Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước. | X | ||
295 | 1.001570.000.00.00.H29 | Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh | X | ||
296 | 1.009386.H29 | Văn bản chấp thuận thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | X | ||
297 | 2.001737.000.00.00.H29 | Xác nhận thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) | X | ||
298 | 1.005090.H29 | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú | X | X | |
299 | 1.002407.000.00.00.H29 | Xét, cấp học bổng chính sách | X | X | |
300 | 1.005075.H29 | Xóa, thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện giao thông đường sắt | X | ||
301 | 1.000729.H29 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | X | ||
302 | 1.004946.H29 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | X | X | |
303 | 1.003073.000.00.00.H29 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | X | ||
304 | 1.004596.000.00.00.H29 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | X | ||
305 | 1.004283.000.00.00.H29 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | X | ||
306 | 2.001217.000.00.00.H29 | Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát | X | ||
307 | 3.000322.H29 | Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ | X | ||
308 | 2.002085.000.00.00.H29 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở chia công ty | X | ||
309 | 2.002083.000.00.00.H29 | Đăng ký doanh nghiệp đối với các công ty được thành lập trên cơ sở tách công ty | X | ||
310 | 3.000323.H29 | Đăng ký giám sát việc giám hộ | X | ||
311 | 1.004982.000.00.00.H29 | Đăng ký giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | X | ||
312 | 1.008906.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sau khi được cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chuyển địa điểm trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | X | ||
313 | 1.008889.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | X | ||
314 | 2.002069.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X | ||
315 | 2.002123.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo địa điểm kinh doanh | X | ||
316 | 1.001492.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
317 | 2.001395.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | X | ||
318 | 1.001842.000.00.00.H29 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X | ||
319 | 2.002285.000.00.00.H29 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định | X | ||
320 | 1.002268.000.00.00.H29 | Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia | X | ||
321 | 1.001662.H29 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | X | ||
322 | 1.005461.000.00.00.H29 | Đăng ký lại khai tử | X | ||
323 | 2.001255.000.00.00.H29 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | X | ||
324 | 2.002668.H29 | Đăng ký nhu cầu hỗ trợ của tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | X | ||
325 | 1.004941.H29 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | X | ||
326 | 2.002000.000.00.00.H29 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết | X | ||
327 | 1.005114.000.00.00.H29 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | X | ||
328 | 2.002057.000.00.00.H29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty bị tách (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần) | X | ||
329 | 2.002060.000.00.00.H29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp đối với công ty nhận sáp nhập (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | X | ||
330 | 1.005378.000.00.00.H29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | X | ||
331 | 2.000720.000.00.00.H29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh | X | ||
332 | 1.005277.000.00.00.H29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; Đăng ký thay đổi nội dung đối với trường hợp hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã bị tách, nhận sáp nhập | X | ||
333 | 2.002008.000.00.00.H29 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | X | ||
334 | 2.002009.000.00.00.H29 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, phần vốn góp, tỷ lệ phần vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X | ||
335 | 2.001993.000.00.00.H29 | Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | X | ||
336 | 1.001612.000.00.00.H29 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh | X | ||
337 | 1.005280.000.00.00.H29 | Đăng ký thành lập hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã; đăng ký chuyển đổi tổ hợp tác thành hợp tác xã; đăng ký khi hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã chia, tách, hợp nhất | X | ||
338 | 2.002031.000.00.00.H29 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh khác tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương | X | ||
339 | 1.005176.000.00.00.H29 | Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo, chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh trên Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do Cơ quan đăng ký đầu tư cấp đối với chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh cùng tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính | X | ||
340 | 1.008925.000.00.00.H29 | Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại | X | ||
341 | 1.012756.H29 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. | X | ||
342 | 1.005144.000.00.00.H29 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học | X | ||
343 | 2.002636.H29 | Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo | X | ||
344 | 1.012091.H29 | Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc | X | ||
345 | 1.009443.000.00.00.H29 | Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu | X |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
|
|
DANH MỤC
Dịch vụ công trực tuyến một phần tại cấp tỉnh, cấp xã trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (tạm thời)
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
STT | Mã | Tên | Cấp thực hiện | ||
Thành | Xã | khác | |||
1 | 1.011812.H29 | (Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | X | ||
2 | 1.012893.H29 | Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công | X | ||
3 | 1.000105.000.00.00.H29 | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | X | ||
4 | 1.013704.H29 | Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | X | ||
5 | 1.000294.000.00.00.H29 | Bãi bỏ đường ngang | X | ||
6 | 1.008922.000.00.00.H29 | Bổ nhiệm Thừa phát lại | X | ||
7 | 1.008924.000.00.00.H29 | Bổ nhiệm lại Thừa phát lại | X | ||
8 | 1.001122.H29 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh | X | ||
9 | 2.001116.H29 | Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | X | ||
10 | 1.010825.H29 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. | X | X | |
11 | 1.011711.H29 | Bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng thay đổi địa điểm đặt phòng thí nghiệm hoặc thay đổi, bổ sung, sửa đổi chỉ tiêu thí nghiệm, tiêu chuẩn thí nghiệm trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng) | X | ||
12 | 1.000718.000.00.00.H29 | Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
13 | 2.000765.000.00.00.H29 | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (Cấp tỉnh) | X | ||
14 | 2.001025.000.00.00.H29 | Chia, tách doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | X | ||
15 | 1.013707.H29 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | X | ||
16 | 1.004516.000.00.00.H29 | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược | X | ||
17 | 1.012975.H29 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học | X | ||
18 | 1.012972.H29 | Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại | X | ||
19 | 1.011857 | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn và phê duyệt danh mục kỹ thuật | X | ||
20 | 1.001495.000.00.00.H29 | Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
21 | 1.006446.000.00.00.H29 | Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
22 | 2.001173.000.00.00.H29 | Cho phép họp báo nước ngoài (địa phương) | X | ||
23 | 2.001171.000.00.00.H29 | Cho phép họp báo trong nước (địa phương) | X | ||
24 | 1.013709.H29 | Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | X | ||
25 | 1.004532.000.00.00.H29 | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | X | ||
26 | 1.004529.H29 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | ||
27 | 1.012258.H29 | Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh | X | ||
28 | 1.013715.H29 | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | X | ||
29 | 1.000154.000.00.00.H29 | Cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài | X | ||
30 | 1.000509.000.00.00.H29 | Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | X | ||
31 | 1.012970.H29 | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | X | ||
32 | 3.000316.H29 | Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại | X | ||
33 | 3.000302.H29 | Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục | X | ||
34 | 3.000303.H29 | Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại | X | ||
35 | 1.006390.000.00.00.H29 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | X | ||
36 | 1.006444.000.00.00.H29 | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | X | ||
37 | 3.000297.H29 | Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục | X | ||
38 | 3.000298.H29 | Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại | X | ||
39 | 2.001842.000.00.00.H29 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục | X | ||
40 | 1.004552.000.00.00.H29 | Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | X | ||
41 | 1.012965.H29 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | X | ||
42 | 1.012966.H29 | Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại | X | ||
43 | 1.005008.000.00.00.H29 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | X | ||
44 | 1.004988.000.00.00.H29 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | X | ||
45 | 1.012953.H29 | Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | X | ||
46 | 1.012954.H29 | Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại | X | ||
47 | 1.012257.H29 | Cho phép tổ chức hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo | X | ||
48 | 1.012891.H29 | Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của địa phương | X | ||
49 | 1.012892.H29 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở | X | ||
50 | 1.012898.H29 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê | X | ||
51 | 1.012897.H29 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở | X | ||
52 | 1.007765.000.00.00.H29 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | X | ||
53 | 1.012896.H29 | Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công | X | ||
54 | 1.009788.H29 | Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình xây dựng nằm trên địa bàn tỉnh. | X | ||
55 | 1.009791.H29 | Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp nhà ở riêng lẻ) | X | ||
56 | 1.013950.H29 | Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất. | X | ||
57 | 1.008936.000.00.00.H29 | Chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | X | ||
58 | 1.004345.000.00.00.H29 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | X | ||
59 | 2.001814.000.00.00.H29 | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | X | ||
60 | 2.000178.000.00.00.H29 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | X | ||
61 | 1.000401.000.00.00.H29 | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | X | ||
62 | 1.011445.H29 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất | X | ||
63 | 1.012883.H29 | Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X | ||
64 | 2.002666.H29 | Chuyển đổi công ty con chưa chuyển đổi thành công ty TNHH MTV | X | ||
65 | 1.008709.000.00.00.H29 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | X | ||
66 | 2.002665.H29 | Chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty TNHH MTV do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ | X | ||
67 | 2.002032.000.00.00.H29 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | X | ||
68 | 1.001216.000.00.00.H29 | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh | X | ||
69 | 1.008932.000.00.00.H29 | Chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | X | ||
70 | 1.008722.000.00.00.H29 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | X | ||
71 | 1.008724.000.00.00.H29 | Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | X | ||
72 | 1.008725.H29 | Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | X | ||
73 | 1.008723.000.00.00.H29 | Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | X | ||
74 | 1.001493.000.00.00.H29 | Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
75 | 2.000314.000.00.00.H29 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | X | ||
76 | 1.009283.000.00.00.H29 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam trong trường hợp chi nhánh, văn phòng đại diện chấm dứt hoạt động theo quyết định của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài hoặc tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam chấm dứt hoạt động ở nước ngoài (cấp tỉnh) | X | ||
77 | 1.010928.000.00.00.H29 | Chấm dứt hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài của trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | X | ||
78 | 2.002642.H29 | Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác | X | ||
79 | 2.002608.H29 | Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | X | ||
80 | 2.001953.H29 | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | X | ||
81 | 1.004691.H29 | Chấp thuận chủ trương kết nối các tuyến đường sắt | X | ||
82 | 1.004883.H29 | Chấp thuận chủ trương xây dựng đường ngang (đối với đường sắt có tốc độ thiết kế nhỏ hơn 100 km/giờ giao nhau với đường bộ; đường sắt giao nhau với đường bộ từ cấp IV trở xuống) | X | ||
83 | 1.012885.H29 | Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công | X | ||
84 | 1.013326.H29 | Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản | X | ||
85 | 1.004083.000.00.00.H29 | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | X | ||
86 | 2.001921.000.00.00.H29 | Chấp thuận vị trí, quy mô, kích thước, phương án tổ chức thi công biển quảng cáo, biển thông tin cổ động, tuyên truyền chính trị; chấp thuận xây dựng, lắp đặt công trình hạ tầng, công trình hạ tầng kỹ thuật sử dụng chung trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng đường bộ; chấp thuận gia cường công trình đường bộ khi cần thiết để cho phép xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích lưu hành trên đường bộ | X | ||
87 | 3.000468.H29 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) | X | ||
88 | 1.013206.H29 | Chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới cải tạo, xe máy chuyên dùng cải tạo | X | ||
89 | 1.013101.H29 | Chứng nhận kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy | X | ||
90 | 2.000815.000.00.00.H29 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | X | ||
91 | 2.000992.000.00.00.H29 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Ủy ban nhân dân cấp xã | X | ||
92 | 2.000913.000.00.00.H29 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | X | ||
93 | 1.010727.H29 | Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010727) | X | ||
94 | 1.010730.H29 | Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010730) | X | ||
95 | 1.010728.H29 | Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) (1.010728) | X | ||
96 | 2.002750.H29 | Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất | X | ||
97 | 1.010940.000.00.00.H29 | Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | X | ||
98 | 1.012256.H29 | Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành | X | ||
99 | 1.003580.000.00.00.H29 | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II | X | ||
100 | 1.004070.H29 | Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | X | ||
101 | 1.002944.000.00.00.H29 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | X | ||
102 | 2.000655.000.00.00.H29 | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | X | ||
103 | 1.013036.H29 | Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | X | ||
104 | 1.009456.H29 | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa | X | ||
105 | 1.009449.000.00.00.H29 | Công bố hoạt động khu neo đậu | X | ||
106 | 1.009464.000.00.00.H29 | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa | X | ||
107 | 1.006871.000.00.00.H29 | Công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | X | ||
108 | 1.000672.000.00.00.H29 | Công bố lại bến xe khách | X | ||
109 | 1.010939.000.00.00.H29 | Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | X | ||
110 | 1.004694.000.00.00.H29 | Công bố mở cảng cá loại 2 | X | ||
111 | 1.004478.H29 | Công bố mở cảng cá loại III | X | ||
112 | 1.010938.000.00.00.H29 | Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng | X | ||
113 | 1.009407.000.00.00.H29 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế | X | ||
114 | 1.004539.000.00.00.H29 | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố | X | ||
115 | 1.009460.000.00.00.H29 | Công bố đóng luồng đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng | X | ||
116 | 1.000660.000.00.00.H29 | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | X | ||
117 | 1.012260.H29 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa | X | ||
118 | 1.012281.H29 | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS | X | ||
119 | 1.012888.H29 | Công nhận Ban quản trị nhà chung cư | X | ||
120 | 1.013702.H29 | Công nhận ban vận động thành lập hội | X | ||
121 | 1.001908.000.00.00.H29 | Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược | X | ||
122 | 1.004889.000.00.00.H29 | Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam | X | ||
123 | 2.000632.000.00.00.H29 | Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | X | X | |
124 | 1.010595.000.00.00.H29 | Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục. | X | ||
125 | 1.011609.H29 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | X | ||
126 | 1.011607.H29 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | X | ||
127 | 1.011606.H29 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | X | ||
128 | 1.011608.H29 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | X | ||
129 | 1.010593.000.00.00.H29 | Công nhận hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục | X | ||
130 | 3.000443.H29 | Công nhận khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản | X | ||
131 | 1.009481.000.00.00.H29 | Công nhận khu vực biển cấp tỉnh | X | ||
132 | 1.003695.000.00.00.H29 | Công nhận làng nghề | X | ||
133 | 1.003727.000.00.00.H29 | Công nhận làng nghề truyền thống | X | ||
134 | 1.003712.000.00.00.H29 | Công nhận nghề truyền thống | X | ||
135 | 1.012222.H29 | Công nhận người có uy tín | X | ||
136 | 3.000412.H29 | Công nhận người lao động có thu nhập thấp | X | ||
137 | 1.013712.H29 | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên hội đồng quản lý quỹ | X | ||
138 | 1.010806.H29 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | X | ||
139 | 1.000288.000.00.00.H29 | Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia | X | X | |
140 | 1.000280.000.00.00.H29 | Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn quốc gia | X | X | |
141 | 1.000482.000.00.00.H29 | Công nhận trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục; trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài chuyển sang hoạt động không vì lợi nhuận | X | ||
142 | 1.000691.000.00.00.H29 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | X | X | |
143 | 1.003956.H29 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | X | ||
144 | 1.004923.000.00.00.H29 | Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | X | ||
145 | 1.010817.H29 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | X | X | |
146 | 1.010818.H29 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | X | X | |
147 | 1.010788.H29 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | X | X | |
148 | 1.010815.H29 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. | X | ||
149 | 1.010816.H29 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | X | ||
150 | 1.011647.H29 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao | X | ||
151 | 1.013713.H29 | Công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ | X | ||
152 | 1.010810.H29 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | X | X | |
153 | 3.000198.000.00.00.H29 | Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | X | ||
154 | 1.010772.H29 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | X | X | |
155 | 1.010781.H29 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | X | X | |
156 | 1.010774.H29 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | X | X | |
157 | 1.010775.H29 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006 | X | X | |
158 | 1.004616.000.00.00.H29 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | X | ||
159 | 1.000688.000.00.00.H29 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người được miễn đào tạo nghề luật sư, miễn tập sự hành nghề luật sư | X | ||
160 | 1.000828.000.00.00.H29 | Cấp Chứng chỉ hành nghề luật sư đối với người đạt yêu cầu kiểm tra kết quả tập sự hành nghề luật sư | X | ||
161 | 1.000715.000.00.00.H29 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | X | X | |
162 | 1.000713.000.00.00.H29 | Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | X | X | |
163 | 1.000711.000.00.00.H29 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | X | X | |
164 | 1.008682.H29 | Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học | X | ||
165 | 1.001284.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện thủy nội địa | X | ||
166 | 1.004337.H29 | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật cho thiết bị xếp dỡ, nồi hơi và thiết bị áp lực đang khai thác sử dụng trong giao thông vận tải | X | ||
167 | 1.011475.H29 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) | X | ||
168 | 2.001827.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản | X | ||
169 | 2.000648.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X | ||
170 | 1.001765.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | X | ||
171 | 1.003984.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật | X | ||
172 | 1.005103.H29 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy) | X | ||
173 | 1.013089.H29 | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng trong trường hợp miễn kiểm định lần đầu | X | ||
174 | 1.009566.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu | X | ||
175 | 2.002096.H29 | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp xã | X | ||
176 | 1.011478.H29 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) | X | ||
177 | 2.000591.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện | X | ||
178 | 1.007931.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | X | ||
179 | 1.004363.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | X | ||
180 | 1.001686.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | X | ||
181 | 1.008128.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn | X | ||
182 | 2.001283.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X | ||
183 | 1.002650.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng (bao gồm: hệ thống cốp pha trượt; hệ thống cốp pha leo; hệ giàn thép ván khuôn trượt; máy khoan, máy ép cọc, đóng cọc chuyên dùng có hệ thống tời nâng; máy bơm bê tông; cần trục tháp; máy vận thăng sử dụng trong thi công xây dựng; máy thi công công trình hầm, ngầm; hệ giàn giáo thép, thanh, cột chống tổ hợp; sàn treo nâng người sử dụng trong thi công xây dựng) | X | ||
184 | 1.011863 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh và Đánh giá duy trì Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | ||
185 | 1.011862 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh và Đánh giá duy trì đáp ứng thực hành tốt cơ sở phân phối thuốc, nguyên liệu làm thuốc | X | ||
186 | 1.004585.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh hoặc phạm vi kinh doanh dược mà có thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | X | ||
187 | 1.003055.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | X | ||
188 | 1.008126.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. | X | ||
189 | 1.000998.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ | X | ||
190 | 2.000354.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | X | ||
191 | 2.000142.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | X | ||
192 | 2.000163.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | X | ||
193 | 2.000387.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | X | ||
194 | 2.000073.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | X | ||
195 | 2.000196.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | X | ||
196 | 2.000194.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | X | ||
197 | 2.000637.000.00.00.H29 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X | ||
198 | 2.001624.H29 | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X | ||
199 | 2.000190.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X | ||
200 | 2.000620.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | X | X | |
201 | 2.000181.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X | ||
202 | 1.000479.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | X | ||
203 | 1.011848 | Cấp Giấy phép hoạt động và phê duyệt danh mục kỹ thuật đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập | X | ||
204 | 1.001138.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | X | ||
205 | 2.000559.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ | X | ||
206 | 2.001781.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | X | ||
207 | 2.000351.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | X | ||
208 | 2.000370.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | X | ||
209 | 2.000362.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | X | ||
210 | 2.000255.H29 | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | X | ||
211 | 1.004685.H29 | Cấp Giấy phép kết nối các tuyến đường sắt | X | ||
212 | 1.000028.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | X | ||
213 | 2.000662.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | X | ||
214 | 2.000626.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X | ||
215 | 2.001646.H29 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | X | ||
216 | 2.000633.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X | ||
217 | 2.001434.H29 | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
218 | 2.000063.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
219 | 2.002604.H29 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | X | ||
220 | 2.000025.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X | ||
221 | 1.000778.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | X | ||
222 | 2.002615.H29 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa | X | ||
223 | 1.013259.H29 | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ | X | ||
224 | 1.005126.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | X | ||
225 | 1.001777.000.00.00.H29 | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái | X | ||
226 | 1.010696.H29 | Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ | X | ||
227 | 1.004493.000.00.00.H29 | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | X | ||
228 | 2.000673.000.00.00.H29 | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X | ||
229 | 1.001158.000.00.00.H29 | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | X | ||
230 | 1.008003.000.00.00.H29 | Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính | X | ||
231 | 1.012001.H29 | Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | X | ||
232 | 3.000467.H29 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) | X | ||
233 | 1.010814.H29 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | X | ||
234 | 1.001751.000.00.00.H29 | Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại Giấy phép xe tập lái | X | ||
235 | 1.013219.H29 | Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | X | X | |
236 | 2.001959.000.00.00.H29 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | ||
237 | 2.002284.000.00.00.H29 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc xã | X | ||
238 | 2.001960.000.00.00.H29 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | X | ||
239 | 1.002589.H29 | Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | X | ||
240 | 1.012507.H29 | Cấp chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | X | ||
241 | 1.013418.H29 | Cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
242 | 1.003880.000.00.00.H29 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | X | ||
243 | 2.001401.000.00.00.H29 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | X | ||
244 | 2.001426.000.00.00.H29 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | X | ||
245 | 1.003870.000.00.00.H29 | Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | X | ||
246 | 1.003563.000.00.00.H29 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá | X | ||
247 | 1.001131.H29 | Cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho phương tiện nhập khẩu | X | ||
248 | 1.000259.H29 | Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên | X | ||
249 | 1.004913.000.00.00.H29 | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) | X | ||
250 | 2.000221.H29 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | X | ||
251 | 2.000229.H29 | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | X | ||
252 | 1.002204.H29 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | X | ||
253 | 2.000972.000.00.00.H29 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt | X | ||
254 | 2.000873.000.00.00.H29 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | X | ||
255 | 1.002338.000.00.00.H29 | Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | X | ||
256 | 1.012415.H29 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT | X | ||
257 | 1.012416.H29 | Cấp giấy chứng nhận lương y theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT | X | ||
258 | 1.012418.H29 | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền | X | ||
259 | 1.005091.H29 | Cấp giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp sử dụng cho phương tiện thủy nội địa | X | ||
260 | 2.000997.000.00.00.H29 | Cấp giấy chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng | X | ||
261 | 2.001241.H29 | Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ | X | ||
262 | 1.000389.000.00.00.H29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | X | ||
263 | 1.000252.H29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường cao đẳng | X | ||
264 | 2.000189.000.00.00.H29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | X | ||
265 | 1.000167.000.00.00.H29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên và doanh nghiệp | X | ||
266 | 1.005061.000.00.00.H29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | X | ||
267 | 1.013004.H29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | X | ||
268 | 1.003650.000.00.00.H29 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | X | ||
269 | 1.002758.000.00.00.H29 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | X | ||
270 | 2.001547.000.00.00.H29 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | X | ||
271 | 1.011506.H29 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | X | ||
272 | 1.003943.000.00.00.H29 | Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ | X | ||
273 | 1.002192.000.00.00.H29 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. | X | ||
274 | 2.001796.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | X | ||
275 | 1.004427.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | X | ||
276 | 1.002693.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh | X | ||
277 | 1.013232.H29 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X | ||
278 | 1.013230.H29 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | X | ||
279 | 1.013412.H29 | Cấp giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
280 | 1.013416.H29 | Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
281 | 1.010935.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện. | X | ||
282 | 1.012900.H29 | Cấp giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản | X | ||
283 | 2.001793.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | X | ||
284 | 1.001865.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X | ||
285 | 1.000987.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | X | ||
286 | 2.001594.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) | X | ||
287 | 1.013401.H29 | Cấp giấy phép hoạt động phát điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
288 | 1.013411.H29 | Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
289 | 1.011853 | Cấp giấy phép hoạt động và phê duyệt danh mục kỹ thuật đối với Cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | ||
290 | 1.011851 | Cấp giấy phép hoạt động và phê duyệt danh mục kỹ thuật đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | ||
291 | 1.011850 | Cấp giấy phép hoạt động và phê duyệt danh mục kỹ thuật đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | ||
292 | 1.011849 | Cấp giấy phép hoạt động và phê duyệt danh mục kỹ thuật đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | ||
293 | 1.011856 | Cấp giấy phép hoạt động và phê duyệt danh mục kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | ||
294 | 1.011854 | Cấp giấy phép hoạt động và phê duyệt danh mục kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm | X | ||
295 | 1.011855 | Cấp giấy phép hoạt động và phê duyệt danh mục kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | ||
296 | 1.011852 | Cấp giấy phép hoạt động và phê duyệt danh mục kỹ thuật đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã | X | ||
297 | 1.013222.H29 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | X | ||
298 | 1.004122.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | X | ||
299 | 2.001564.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài (địa phương) | X | ||
300 | 1.013321.H29 | Cấp giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV | X | ||
301 | 1.004223.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | X | ||
302 | 1.004179.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 và các trường hợp quy định tại điểm c, d, đ, e khoản 4 Điều 31 Nghị định số 136/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025) | X | ||
303 | 2.000272.H29 | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | X | ||
304 | 2.000205.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X | ||
305 | 1.009479.H29 | Cấp giấy phép lái tàu cho các lái tàu đầu tiên trên các tuyến đường sắt đô thị mới đưa vào khai thác, vận hành có công nghệ lần đầu sử dụng tại Việt Nam | X | ||
306 | 1.005071.H29 | Cấp giấy phép lái tàu cho lái tàu trên các tuyến đường sắt đang khai thác | X | ||
307 | 1.000774.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | X | ||
308 | 2.000361.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | X | ||
309 | 1.005189.H29 | Cấp giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | X | ||
310 | 1.003725.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh (địa phương) | X | ||
311 | 2.001791.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | X | ||
312 | 2.001795.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tich UBND cấp tỉnh. | X | ||
313 | 1.003592.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép rời cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | X | ||
314 | 1.013711.H29 | Cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | X | ||
315 | 1.004232.000.00.00.H29 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | X | ||
316 | 1.008675.H29 | Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ | X | ||
317 | 1.003614.H29 | Cấp giấy phép vào cảng, bến thủy nội địa đối với phương tiện, thủy phi cơ | X | ||
318 | 1.009374.H29 | Cấp giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | X | ||
319 | 1.005134.H29 | Cấp giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | X | ||
320 | 1.013236.H29 | Cấp giấy phép xây dựng mới công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | X | ||
321 | 1.013225.H29 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X | ||
322 | 1.013229.H29 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ: | X | ||
323 | 1.013238.H29 | Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | X | ||
324 | 1.003593.000.00.00.H29 | Cấp giấy xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác trong nước (theo yêu cầu) | X | ||
325 | 1.002483.000.00.00.H29 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm | X | ||
326 | 1.003963.000.00.00.H29 | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | X | ||
327 | 1.010833.H29 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | X | ||
328 | 1.010831.H29 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. | X | ||
329 | 1.011507.H29 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | X | ||
330 | 1.010778.H29 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | X | X | |
331 | 2.000769.H29 | Cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng tham gia giao thông đường bộ (trường hợp cơ sở đào tạo đã cấp chứng chỉ không còn hoạt động) | X | ||
332 | 1.004599.000.00.00.H29 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | X | ||
333 | 1.008628.000.00.00.H29 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị mất, bị rách, bị cháy hoặc vì lý do khác không cố ý | X | ||
334 | 1.008624.000.00.00.H29 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề luật sư trong trường hợp bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư theo quy định tại Điều 18 của Luật Luật sư | X | ||
335 | 1.005319.000.00.00.H29 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh | X | ||
336 | 2.001240.000.00.00.H29 | Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | X | X | |
337 | 1.011477.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) | X | ||
338 | 2.000647.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X | ||
339 | 1.012786.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | X | ||
340 | 1.004993.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | X | ||
341 | 1.001693.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X | ||
342 | 2.000172.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | X | ||
343 | 2.000210.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | X | ||
344 | 1.013092.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận kiểm định, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho xe cơ giới (trừ xe mô tô, xe gắn máy), xe máy chuyên dùng | X | ||
345 | 1.011479.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) | X | ||
346 | 2.002018.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác | X | ||
347 | 1.001770.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) | X | ||
348 | 1.003930.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | X | ||
349 | 2.001212.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | X | ||
350 | 2.002638.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy | X | ||
351 | 2.000535.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương/ Sở An toàn thực phẩm/Ban Quản lý an toàn thực phẩm thực hiện | X | ||
352 | 1.007932.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | X | ||
353 | 1.004346.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật | X | ||
354 | 1.004839.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | X | ||
355 | 2.001270.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X | ||
356 | 1.013110.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy | X | ||
357 | 1.002613.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | X | ||
358 | 1.001296.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | X | ||
359 | 1.003064.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | X | ||
360 | 1.008127.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi. | X | ||
361 | 2.000279.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | X | ||
362 | 2.000156.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | X | ||
363 | 2.000136.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | X | ||
364 | 1.000444.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | X | ||
365 | 2.000376.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | X | ||
366 | 2.000207.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | X | ||
367 | 1.000425.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | X | ||
368 | 2.000187.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | X | ||
369 | 2.000640.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X | ||
370 | 2.000636.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X | ||
371 | 2.000167.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X | ||
372 | 2.000150.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X | ||
373 | 1.000448.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | X | ||
374 | 1.006780.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng | X | ||
375 | 2.000552.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm | X | ||
376 | 2.000340.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | X | ||
377 | 2.000665.H29 | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | X | ||
378 | 2.000622.H29 | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X | ||
379 | 2.001630.H29 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | X | ||
380 | 1.001279.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X | ||
381 | 2.001433.H29 | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
382 | 2.000450.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
383 | 2.002606.H29 | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | X | ||
384 | 1.013261.H29 | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ | X | ||
385 | 1.004259.H29 | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới | X | ||
386 | 1.005210.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo | X | ||
387 | 1.001623.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo | X | ||
388 | 2.000664.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | X | ||
389 | 2.000672.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X | ||
390 | 1.001248.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
391 | 1.002368.000.00.00.H29 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X | ||
392 | 1.008928.000.00.00.H29 | Cấp lại Thẻ Thừa phát lại | X | ||
393 | 1.012002.H29 | Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng | X | ||
394 | 1.013217.H29 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | X | X | |
395 | 1.012907.H29 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ bị cháy, bị mất, bị rách, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng khác) | X | ||
396 | 1.012910.H29 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (trong trường hợp chứng chỉ cũ đã hết hạn hoặc gần hết hạn) | X | ||
397 | 1.002551.H29 | Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | X | ||
398 | 1.012508.H29 | Cấp lại chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | X | ||
399 | 1.013097.H29 | Cấp lại giấy chứng nhận cải tạo | X | ||
400 | 1.012417.H29 | Cấp lại giấy chứng nhận lương y | X | ||
401 | 1.012419.H29 | Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền | X | ||
402 | 1.003634.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | X | ||
403 | 1.001123.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | X | ||
404 | 2.001161.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | X | ||
405 | 2.001175.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | X | ||
406 | 1.003564.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh | X | ||
407 | 1.010936.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | X | ||
408 | 1.012901.H29 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách, bị cháy, bị tiêu hủy, bị hỏng) | X | ||
409 | 1.012902.H29 | Cấp lại giấy phép hoạt động của Sàn giao dịch bất động sản (trong trường hợp thay đổi thông tin của sàn) | X | ||
410 | 1.001853.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X | ||
411 | 1.000943.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | X | ||
412 | 1.012279.H29 | Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | X | ||
413 | 1.011858 | Cấp lại giấy phép hoạt động và phê duyệt danh mục kỹ thuật đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền | X | ||
414 | 1.013420.H29 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng | X | ||
415 | 1.013417.H29 | Cấp lại giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ trường hợp giấy phép bị mất, bị hỏng) | X | ||
416 | 1.004253.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | X | ||
417 | 1.012272.H29 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | X | ||
418 | 1.012290.H29 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | X | ||
419 | 2.000192.000.00.00.H29 | Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | X | ||
420 | 2.000444.H29 | Cấp lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) | X | ||
421 | 1.013714.H29 | Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | X | ||
422 | 1.013228.H29 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X | ||
423 | 1.013235.H29 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án) | X | ||
424 | 1.009832.H29 | Cấp lại thẻ giám định viên tư pháp cấp tỉnh | X | ||
425 | 1.000390.000.00.00.H29 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | X | ||
426 | 2.000027.000.00.00.H29 | Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X | ||
427 | 1.012080.H29 | Cấp lần đầu Giấy chứng nhận đăng ký thành lập của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | X | ||
428 | 1.011860 | Cấp lần đầu và Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi và Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | ||
429 | 1.011861 | Cấp lần đầu và Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi và Đánh giá đáp ứng Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | ||
430 | 1.004593.000.00.00.H29 | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | X | ||
431 | 1.005451.H29 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (các tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C | X | ||
432 | 1.005449.000.00.00.H29 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | X | ||
433 | 1.013105.H29 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy | X | ||
434 | 1.001322.H29 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới | X | ||
435 | 1.011705.H29 | Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng (trong trường hợp: Cấp lần đầu hoặc Giấy chứng nhận hết hạn mà tổ chức hoạt động thí nghiệm chuyên ngành xây dựng có nhu cầu tiếp tục hoạt động) | X | ||
436 | 1.013237.H29 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | X | ||
437 | 1.012906.H29 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản. | X | ||
438 | 1.013220.H29 | Cấp mới chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | X | X | |
439 | 1.012278.H29 | Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | X | ||
440 | 1.012289.H29 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | X | ||
441 | 1.012271.H29 | Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | X | ||
442 | 1.013274.H29 | Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác | X | ||
443 | 2.000890.000.00.00.H29 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | X | ||
444 | 1.004449.000.00.00.H29 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | X | ||
445 | 1.002600.000.00.00.H29 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | X | ||
446 | 2.000645.000.00.00.H29 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | X | ||
447 | 2.000197.000.00.00.H29 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | X | ||
448 | 2.001619.H29 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X | ||
449 | 2.000176.000.00.00.H29 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | X | ||
450 | 2.000615.000.00.00.H29 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | X | X | |
451 | 2.000162.000.00.00.H29 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | X | ||
452 | 2.000204.000.00.00.H29 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | X | ||
453 | 2.001636.H29 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | X | ||
454 | 2.000629.000.00.00.H29 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | X | X | |
455 | 2.000666.H29 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | X | ||
456 | 2.000669.000.00.00.H29 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | X | ||
457 | 1.013419.H29 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
458 | 2.000046.000.00.00.H29 | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | X | ||
459 | 1.013034.H29 | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng | X | ||
460 | 1.000426.000.00.00.H29 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | X | ||
461 | 1.010811.H29 | Cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | X | X | |
462 | 1.010828.H29 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | X | ||
463 | 1.004344.000.00.00.H29 | Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển | X | ||
464 | 1.011508.H29 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | X | ||
465 | 2.001261.000.00.00.H29 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | X | ||
466 | 1.000965.H29 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ | X | ||
467 | 1.000481.H29 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | X | ||
468 | 2.000390.H29 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | X | ||
469 | 2.000078.H29 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | X | ||
470 | 2.000211.H29 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | X | ||
471 | 2.000371.H29 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | X | ||
472 | 2.000201.H29 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | X | ||
473 | 2.000180.H29 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | X | ||
474 | 2.000175.H29 | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | X | ||
475 | 2.000652.000.00.00.H29 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | X | ||
476 | 2.001172.000.00.00.H29 | Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | X | ||
477 | 1.013224.H29 | Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài | X | ||
478 | 1.013058.H29 | Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
479 | 1.013226.H29 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X | ||
480 | 1.013231.H29 | Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | X | ||
481 | 2.001765.000.00.00.H29 | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X | ||
482 | 1.010777.H29 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | X | X | |
483 | 1.012783.H29 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | X | ||
484 | 1.003729.000.00.00.H29 | Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (địa phương) | X | ||
485 | 1.003666.000.00.00.H29 | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu) | X | ||
486 | 1.002856.000.00.00.H29 | Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào | X | ||
487 | 1.004915.000.00.00.H29 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) | X | ||
488 | 1.004918.000.00.00.H29 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) | X | ||
489 | 1.004697.000.00.00.H29 | Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá | X | ||
490 | 1.004359.000.00.00.H29 | Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản | X | ||
491 | 1.003135.000.00.00.H29 | Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn | X | X | |
492 | 2.001064.000.00.00.H29 | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | X | ||
493 | 1.000049.H29 | Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II | X | ||
494 | 1.004446.000.00.00.H29 | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) | X | ||
495 | 1.010830.H29 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | X | ||
496 | 1.010829.H29 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | X | ||
497 | 1.010827.H29 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | X | ||
498 | 2.002645.H29 | Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | X | ||
499 | 2.002643.H29 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | X | ||
500 | 2.002644.H29 | Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác | X | ||
501 | 1.012995.H29 | Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư | X | X | |
502 | 1.002636.H29 | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng | X | ||
503 | 1.000464.000.00.00.H29 | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | X | ||
504 | 2.001783.000.00.00.H29 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | X | ||
505 | 1.004343.000.00.00.H29 | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | X | ||
506 | 1.001441.H29 | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | X | ||
507 | 2.000472.H29 | Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | X | ||
508 | 2.000327.000.00.00.H29 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
509 | 2.002607.H29 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | X | ||
510 | 1.004481.000.00.00.H29 | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | X | ||
511 | 1.005058.000.00.00.H29 | Gia hạn Giấy phép xây dựng, cải tạo, nâng cấp đường ngang | X | ||
512 | 1.012509.H29 | Gia hạn chứng chỉ nghiệp vụ chuyên môn về đấu thầu | X | ||
513 | 1.001823.000.00.00.H29 | Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X | ||
514 | 1.012291.H29 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | X | ||
515 | 1.012273.H29 | Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền | X | ||
516 | 1.013322.H29 | Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV | X | ||
517 | 1.004681.H29 | Gia hạn giấy phép kết nối, bãi bỏ kết nối các tuyến đường sắt | X | ||
518 | 1.009811.000.00.00.H29 | Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp Tỉnh). | X | ||
519 | 1.005123.H29 | Gia hạn giấy phép xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường sắt | X | ||
520 | 1.013227.H29 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ | X | ||
521 | 1.013233.H29 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tín ngưỡng, tôn giáo/tượng đài, tranh hoành tráng/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) | X | ||
522 | 1.010707.000.00.00.H29 | Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới | X | ||
523 | 1.003640.000.00.00.H29 | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ Việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia | X | ||
524 | 1.004935.000.00.00.H29 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển (cấp tỉnh) | X | ||
525 | 3.000440.H29 | Gia hạn thời hạn giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản | X | ||
526 | 1.005448.H29 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C; Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (các tổ chức tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập), hạng C | X | ||
527 | 1.005450.000.00.00.H29 | Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập) | X | ||
528 | 2.001738.000.00.00.H29 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất | X | ||
529 | 1.004211.000.00.00.H29 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | X | ||
530 | 1.004167.000.00.00.H29 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển | X | ||
531 | 1.004228.000.00.00.H29 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 5.000 m3/ngày đêm | X | ||
532 | 1.005401.000.00.00.H29 | Giao khu vực biển (cấp tỉnh) | X | ||
533 | 3.000439.H29 | Giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản | X | ||
534 | 1.012074.H29 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | X | ||
535 | 1.012568.H29 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp xã quản lý | X | ||
536 | 1.011769.H29 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng | X | ||
537 | 3.000327.H29 | Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | X | ||
538 | 1.013962.H29 | Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở | X | ||
539 | 1.013949.H29 | Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất | X | ||
540 | 1.012894.H29 | Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công | X | ||
541 | 2.002341.000.00.00.H29 | Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động | X | ||
542 | 1.010821.H29 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | X | ||
543 | 2.002307.000.00.00.H29 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | X | ||
544 | 2.002308.H29 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | X | ||
545 | 1.010820.H29 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. | X | ||
546 | 1.010819.H29 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | X | ||
547 | 1.004964.000.00.00.H29 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a | X | X | |
548 | 1.010803.H29 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. | X | X | |
549 | 1.010801.H29 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | X | ||
550 | 1.013743.H29 | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền Nam hoạt động sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ, sỹ quan thuộc lực lượng vũ trang (công an, quân đội) | X | X | |
551 | 1.013744.H29 | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng thuộc diện Trung ương quản lý | X | X | |
552 | 1.013749.H29 | Giải quyết chế độ đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B,C,K trong thời kỳ chống mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được đảng cử ở lại miền nam hoạt động sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 đối với cán bộ dân, chính, đảng | X | X | |
553 | 1.010809.H29 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | X | ||
554 | 1.010805.H29 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | X | X | |
555 | 1.010804.H29 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | X | X | |
556 | 1.010802.H29 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | X | ||
557 | 1.012538.H29 | Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ | X | ||
558 | 1.012537.H29 | Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ | X | ||
559 | 1.010808.H29 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | X | ||
560 | 1.001978.000.00.00.H29 | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | X | ||
561 | 2.000839.000.00.00.H29 | Giải quyết hỗ trợ học nghề | X | ||
562 | 1.001881.H29 | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động | X | ||
563 | 1.010822.H29 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | X | ||
564 | 1.013967.H29 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | X | ||
565 | 1.001257.000.00.00.H29 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | X | |
566 | 1.003005.H29 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | X | ||
567 | 1.003160.000.00.00.H29 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | X | ||
568 | 2.002190.000.00.00.H29 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp huyện) | X | ||
569 | 2.002165.000.00.00.H29 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) | X | ||
570 | 1.012974.H29 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | X | ||
571 | 1.000716.000.00.00.H29 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
572 | 2.001021.000.00.00.H29 | Giải thể doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | X | ||
573 | 3.000308.H29 | Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | X | ||
574 | 1.012988.H29 | Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) | X | ||
575 | 3.000305.H29 | Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | X | ||
576 | 1.012962.H29 | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | X | ||
577 | 3.000300.H29 | Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | X | ||
578 | 1.001639.000.00.00.H29 | Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) | X | ||
579 | 1.012968.H29 | Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) | X | ||
580 | 1.004991.000.00.00.H29 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | X | ||
581 | 1.012956.H29 | Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) | X | ||
582 | 2.000166.H29 | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | X | ||
583 | 2.002648.H29 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | X | ||
584 | 2.002640.H29 | Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác | X | ||
585 | 1.012812.H29 | Hòa giải tranh chấp đất đai | X | ||
586 | 1.013716.H29 | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | X | ||
587 | 1.010823.H29 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | X | ||
588 | 1.010824.H29 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | X | ||
589 | 2.002343.000.00.00.H29 | Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp | X | ||
590 | 1.013822.H29 | Hỗ trợ chi phí mai táng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn | X | ||
591 | 1.012836.H29 | Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) | X | ||
592 | 1.013710.H29 | Hỗ trợ chi phí y tế và thu nhập thực tế bị mất hoặc giảm sút cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | X | ||
593 | 2.002105.H29 | Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng | X | ||
594 | 1.003397.H29 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp tỉnh) | X | ||
595 | 1.003434.000.00.00.H29 | Hỗ trợ dự án liên kết (cấp xã) | X | ||
596 | 2.001661.000.00.00.H29 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | X | ||
597 | 2.000111.000.00.00.H29 | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động | X | ||
598 | 1.004056.000.00.00.H29 | Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá | X | ||
599 | 1.012531.H29 | Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | X | ||
600 | 2.000148.H29 | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm | X | ||
601 | 2.001621.H29 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | X | ||
602 | 1.013708.H29 | Hội tự giải thể | X | ||
603 | 1.002218.000.00.00.H29 | Hợp nhất công ty luật | X | ||
604 | 1.008934.000.00.00.H29 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | X | ||
605 | 2.001061.000.00.00.H29 | Hợp nhất, sáp nhập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | X | ||
606 | 1.013037.H29 | Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế | X | ||
607 | 2.000134.000.00.00.H29 | Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | X | ||
608 | 1.005181.H29 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử (cấp tỉnh) | X | ||
609 | 1.000705.H29 | Khai thác và sử dụng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu (cấp tỉnh) | X | ||
610 | 1.004237.H29 | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) | X | ||
611 | 1.010807.H29 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | X | ||
612 | 1.010790.H29 | Khám giám định phúc quyết của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượng | X | ||
613 | 1.012994.H29 | Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư | X | ||
614 | 2.000981.000.00.00.H29 | Kiểm dịch y tế đối với hàng hóa | X | ||
615 | 2.000993.000.00.00.H29 | Kiểm dịch y tế đối với phương tiện vận tải | X | ||
616 | 1.003524.000.00.00.H29 | Kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu | X | ||
617 | 1.009794.000.00.00.H29 | Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương | X | ||
618 | 1.003486.000.00.00.H29 | Kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm muối nhập khẩu | X | ||
619 | 1.002035.000.00.00.H29 | Kiểm tra và công nhận thành thạo ngôn ngữ trong hành nghề dược | X | ||
620 | 1.008603.H29 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | X | ||
621 | 2.002050.H29 | Kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hằng năm | X | ||
622 | 2.002053.H29 | Kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | X | ||
623 | 2.001023.000.00.00.H29 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | X | ||
624 | 2.000986.000.00.00.H29 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | X | ||
625 | 1.012922.H29 | Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng | X | ||
626 | 2.002333.000.00.00.H29 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
627 | 2.002334.000.00.00.H29 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
628 | 2.002335.000.00.00.H29 | Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
629 | 1.008923.000.00.00.H29 | Miễn nhiệm Thừa phát lại (trường hợp được miễn nhiệm) | X | ||
630 | 2.000894.H29 | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp cấp tỉnh | X | ||
631 | 1.011675.H29 | Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng ở địa phương | X | ||
632 | 1.000058.000.00.00.H29 | Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | X | ||
633 | 2.000746.000.00.00.H29 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ (cấp tỉnh) | X | ||
634 | 1.000502.000.00.00.H29 | Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày) | X | ||
635 | 3.000160.000.00.00.H29 | Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ | X | ||
636 | 1.011471.H29 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện | X | ||
637 | 1.011470.H29 | Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | X | ||
638 | 1.012690.H29 | Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý | X | ||
639 | 1.008409.H29 | Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | X | ||
640 | 1.000071.000.00.00.H29 | Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | X | ||
641 | 1.013394.H29 | Phê duyệt danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | X | ||
642 | 1.012413.H29 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng | X | ||
643 | 3.000250.H29 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | X | ||
644 | 1.000055.000.00.00.H29 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | X | ||
645 | 1.000081.000.00.00.H29 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý | X | ||
646 | 1.000084.H29 | Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | X | ||
647 | 1.012837.H29 | Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước | X | ||
648 | 1.003570.H29 | Phê duyệt kế hoạch an ninh và cấp giấy chứng nhận phù hợp an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | X | ||
649 | 1.001499.H29 | Phê duyệt liên kết giáo dục | X | ||
650 | 1.007916.000.00.00.H29 | Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế | X | ||
651 | 1.003188.H29 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | X | ||
652 | 1.013768.H29 | Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp | X | ||
653 | 2.001384.H29 | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện | X | ||
654 | 1.000047.000.00.00.H29 | Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | X | X | |
655 | 1.002798.H29 | Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trước khi đưa đường cao tốc vào khai thác; Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung phương án tổ chức giao thông đường cao tốc trong thời gian khai thác | X | ||
656 | 1.003211.H29 | Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh. | X | ||
657 | 1.003203.H29 | Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh | X | ||
658 | 2.001804.H29 | Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý | X | ||
659 | 2.001787.000.00.00.H29 | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) | X | ||
660 | 1.008408.H29 | Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | ||
661 | 1.012687.H29 | Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | X | ||
662 | 1.004239.H29 | Phê duyệt đánh giá an ninh cảng thủy nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài | X | ||
663 | 1.003471.H29 | Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã | X | ||
664 | 1.005412.H29 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | X | ||
665 | 1.003347.H29 | Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã. | X | ||
666 | 2.001627.H29 | Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp. | X | ||
667 | 1.003867.H29 | Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý | X | X | |
668 | 1.005095.000.00.00.H29 | Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông | X | ||
669 | 1.005462.000.00.00.H29 | Phục hồi danh dự (cấp huyện) | X | ||
670 | 1.012075.H29 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | X | ||
671 | 1.012694.H29 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân | X | ||
672 | 1.012689.H29 | Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức | X | ||
673 | 3.000152.H29 | Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | X | ||
674 | 1.001806.000.00.00.H29 | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | X | ||
675 | 1.012833.H29 | Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công | X | ||
676 | 1.012834.H29 | Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước | X | ||
677 | 1.012695.H29 | Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng | X | ||
678 | 1.012691.H29 | Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng | X | ||
679 | 3.000410.H29 | Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản không có người thừa kế | X | X | |
680 | 1.012692.H29 | Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác | X | ||
681 | 1.008423.000.00.00.H29 | Quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | X | ||
682 | 2.001991.H29 | Quyết định, phê duyệt văn kiện dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án (bao gồm dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi để chuẩn bị dự án đầu tư) | X | ||
683 | 1.013717.H29 | Quỹ tự giải thể | X | ||
684 | 1.000414.000.00.00.H29 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | X | ||
685 | 1.009874.000.00.00.H29 | Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X | ||
686 | 1.002234.000.00.00.H29 | Sáp nhập công ty luật | X | ||
687 | 1.012973.H29 | Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập | X | ||
688 | 3.000307.H29 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng | X | ||
689 | 3.000317.H29 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên | X | ||
690 | 3.000304.H29 | Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật | X | ||
691 | 1.006445.000.00.00.H29 | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | X | ||
692 | 3.000299.H29 | Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | X | ||
693 | 1.004563.000.00.00.H29 | Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học | X | ||
694 | 1.012967.H29 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | X | ||
695 | 1.004999.000.00.00.H29 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên | X | ||
696 | 1.012955.H29 | Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | X | ||
697 | 1.013965.H29 | Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích | X | ||
698 | 2.002605.H29 | Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam. | X | ||
699 | 1.003384.000.00.00.H29 | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | X | ||
700 | 1.000969.H29 | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển (cấp tỉnh) | X | ||
701 | 1.005400.000.00.00.H29 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển (cấp tỉnh) | X | ||
702 | 3.000442.H29 | Sửa đổi, bổ sung Quyết định giao khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản | X | ||
703 | 1.001976.H29 | Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng (địa phương) | X | ||
704 | 1.003687.000.00.00.H29 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh) | X | ||
705 | 1.004498.H29 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý) | X | ||
706 | 1.004921.000.00.00.H29 | Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) | X | ||
707 | 1.010826.H29 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | X | ||
708 | 1.000970.000.00.00.H29 | Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) | X | ||
709 | 1.012933.H29 | Thủ tục thi tuyển công chức | X | ||
710 | 1.012943.H29 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (cấp tỉnh) | X | ||
711 | 1.012625.H29 | Thủ tục thông báo về người bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) | X | ||
712 | 1.012642.H29 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) (cấp tỉnh) | X | ||
713 | 1.012935.H29 | Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý | X | X | |
714 | 1.012934.H29 | Thủ tục xét tuyển công chức | X | X | |
715 | 1.012591.H29 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng (cấp xã) | X | ||
716 | 1.012592.H29 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng (cấp xã) | X | ||
717 | 1.012616.H29 | Thủ tục đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo (cấp tỉnh) | X | ||
718 | 1.012628.H29 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) | X | ||
719 | 1.012629.H29 | Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 điều 34 của luật tín ngưỡng, tôn giáo (cấp tỉnh) | X | ||
720 | 1.012590.H29 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã) | X | ||
721 | 1.012664.H29 | Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) | X | ||
722 | 1.012585.H29 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung (cấp xã) | X | ||
723 | 1.012657.H29 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam (cấp tỉnh) | X | ||
724 | 1.012659.H29 | Thủ tục đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc chưa được xoá án tích (cấp tỉnh) | X | ||
725 | 1.012632.H29 | Thủ tục đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) | X | ||
726 | 1.012641.H29 | Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) | X | ||
727 | 1.012637.H29 | Thủ tục đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức (cấp tỉnh) | X | ||
728 | 1.013798.H29 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức trong một xã | X | ||
729 | 1.012605.H29 | Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều xã thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh) | X | ||
730 | 1.012646.H29 | Thủ tục đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) | X | ||
731 | 1.012648.H29 | Thủ tục đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào việt nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh (cấp tỉnh) | X | ||
732 | 1.012658.H29 | Thủ tục đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam (cấp tỉnh) | X | ||
733 | 1.012645.H29 | Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) | X | ||
734 | 1.012656.H29 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam trong địa bàn một tỉnh (cấp tỉnh) | X | ||
735 | 1.012653.H29 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại việt nam đến địa bàn tỉnh khác (cấp tỉnh) | X | ||
736 | 1.012584.H29 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã (cáp xã) | X | ||
737 | 1.012582.H29 | thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác (cấp xã) | X | ||
738 | 1.012661.H29 | Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (cấp tỉnh) | X | ||
739 | 1.012598.H29 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện (cấp huyện) | X | ||
740 | 1.013797.H29 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một xã | X | ||
741 | 1.012606.H29 | Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (cấp tỉnh) | X | ||
742 | 1.013796.H29 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một xã | X | ||
743 | 1.012607.H29 | Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều xã thuộc một tỉnh (cấp tỉnh) | X | ||
744 | 1.012639.H29 | Thủ tục đề nghị tự giải thể của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương (cấp tỉnh) | X | ||
745 | 1.010736.H29 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường (cấp xã) (1.010736) | X | ||
746 | 1.012921.H29 | Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương | X | ||
747 | 3.000326.H29 | Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại | X | ||
748 | 3.000325.H29 | Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | X | ||
749 | 1.012996.H29 | Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ | X | X | |
750 | 1.010594.000.00.00.H29 | Thay thế chủ tịch, thư ký, thành viên hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục; chấm dứt hoạt động hội đồng quản trị | X | ||
751 | 1.009467.000.00.00.H29 | Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. | X | ||
752 | 1.002055.000.00.00.H29 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | X | ||
753 | 1.008905.000.00.00.H29 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi Trưởng Chi nhánh, địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X | ||
754 | 1.008904.000.00.00.H29 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài; thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
755 | 1.002198.000.00.00.H29 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X | ||
756 | 1.000588.000.00.00.H29 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | X | ||
757 | 1.008931.000.00.00.H29 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | X | ||
758 | 2.001333.000.00.00.H29 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | X | ||
759 | 1.002032.000.00.00.H29 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X | ||
760 | 1.008937.000.00.00.H29 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi chuyển nhượng Văn phòng Thừa phát lại | X | ||
761 | 1.008727.000.00.00.H29 | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | X | ||
762 | 2.002047.000.00.00.H29 | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | X | ||
763 | 2.000568.000.00.00.H29 | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | X | ||
764 | 1.001677.000.00.00.H29 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X | ||
765 | 1.001747.000.00.00.H29 | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ) | X | ||
766 | 1.009448.000.00.00.H29 | Thiết lập khu neo đậu | X | ||
767 | 1.012791.H29 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi | X | ||
768 | 1.012818.H29 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi | X | ||
769 | 1.010937.000.00.00.H29 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy trong trường hợp cơ sở cai nghiện có văn bản đề nghị dừng hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện | X | ||
770 | 1.000436.000.00.00.H29 | Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động | X | ||
771 | 1.009873.000.00.00.H29 | Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | X | ||
772 | 1.013035.H29 | Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV | X | ||
773 | 1.013421.H29 | Thu hồi giấy phép hoạt động điện lực thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
774 | 1.012276.H29 | Thu hồi giấy phép hành nghề đối với trường hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh | X | ||
775 | 1.003401.H29 | Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | X | ||
776 | 1.012569.H29 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ | X | X | |
777 | 3.000324.H29 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | X | ||
778 | 1.011818.H29 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X | ||
779 | 1.011820.H29 | Thủ tục đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) | X | ||
780 | 1.011819.H29 | Thủ tục đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | ||
781 | 1.009466.000.00.00.H29 | Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể | X | ||
782 | 1.008929.000.00.00.H29 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | X | ||
783 | 2.000529.000.00.00.H29 | Thành lập doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ do cơ quan đại diện chủ sở hữu (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) quyết định thành lập | X | ||
784 | 1.012971.H29 | Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập | X | ||
785 | 3.000306.H29 | Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông | X | ||
786 | 1.012969.H29 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng | X | ||
787 | 3.000315.H29 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên | X | ||
788 | 3.000301.H29 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật | X | ||
789 | 1.012961.H29 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | X | ||
790 | 1.012959.H29 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao | X | ||
791 | 1.012963.H29 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học | X | ||
792 | 1.012964.H29 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở | X | ||
793 | 1.012958.H29 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên | X | ||
794 | 1.012944.H29 | Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông | X | ||
795 | 1.013703.H29 | Thành lập hội | X | ||
796 | 3.000309.H29 | Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở | X | ||
797 | 1.010927.000.00.00.H29 | Thành lập phân hiệu của trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; cho phép thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn | X | ||
798 | 1.012427.H29 | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp | X | ||
799 | 1.010596.000.00.00.H29 | Thôi công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục | X | ||
800 | 2.002226.H29 | Thông báo thành lập/thay đổi tổ hợp tác | X | ||
801 | 2.002649.H29 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã | X | ||
802 | 2.000619.000.00.00.H29 | Thông báo chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | X | ||
803 | 2.002228.H29 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác | X | ||
804 | 2.000005.000.00.00.H29 | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | X | ||
805 | 2.002005.000.00.00.H29 | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | X | ||
806 | 2.000033.000.00.00.H29 | Thông báo hoạt động khuyến mại | X | ||
807 | 1.010023.000.00.00.H29 | Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp | X | ||
808 | 1.013706.H29 | Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội | X | ||
809 | 2.002646.H29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài | X | ||
810 | 1.012905.H29 | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | X | ||
811 | 2.002676.H29 | Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | X | ||
812 | 2.001474.000.00.00.H29 | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | X | ||
813 | 2.001992.000.00.00.H29 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | X | ||
814 | 2.000375.000.00.00.H29 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường của doanh nghiệp xã hội | X | ||
815 | 1.010026.000.00.00.H29 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài, thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân, thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền | X | ||
816 | 2.000024.000.00.00.H29 | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo (cấp tỉnh) | X | ||
817 | 2.002641.H29 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác | X | ||
818 | 2.000609.000.00.00.H29 | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | X | ||
819 | 1.010029.000.00.00.H29 | Thông báo về việc sáp nhập công ty trong trường hợp sau sáp nhập công ty, công ty nhận sáp nhập không thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp | X | ||
820 | 2.002620.H29 | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | X | ||
821 | 1.000362.H29 | Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hằng tháng | X | ||
822 | 1.012884.H29 | Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng | X | ||
823 | 1.012882.H29 | Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở | X | ||
824 | 1.013750.H29 | Thăm viếng mộ liệt sĩ. | X | ||
825 | 1.013239.H29 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh | X | X | |
826 | 1.013234.H29 | Thẩm định Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh; | X | ||
827 | 1.009492.000.00.00.H29 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | X | ||
828 | 1.009491.000.00.00.H29 | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | X | ||
829 | 1.010733.H29 | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường (Cấp tỉnh) (1.010733) | X | ||
830 | 1.012895.H29 | Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân | X | ||
831 | 2.000079.000.00.00.H29 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | X | ||
832 | 1.002701.000.00.00.H29 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | X | X | |
833 | 1.009494.000.00.00.H29 | Thẩm định nội dung điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi, quyết định phê duyệt điều chỉnh dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | X | ||
834 | 1.009493.000.00.00.H29 | Thẩm định nội dung điều chỉnh chủ trương đầu tư, quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án PPP do nhà đầu tư đề xuất (cấp tỉnh) | X | ||
835 | 1.010735.H29 | Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) (cấp tỉnh) (1.010735) | X | ||
836 | 1.007919.H29 | Thẩm định thiết kế, dự toán công trình lâm sinh hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công | X | ||
837 | 1.007918.000.00.00.H29 | Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư | X | ||
838 | 1.003011.000.00.00.H29 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | X | X | |
839 | 1.003141.000.00.00.H29 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã | X | ||
840 | 1.013399.H29 | Thẩm định, phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
841 | 2.001850.000.00.00.H29 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện | X | ||
842 | 1.012821.H29 | Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất | X | ||
843 | 2.000206.H29 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã | X | ||
844 | 1.003446.H29 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | X | ||
845 | 2.001300.H29 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
846 | 1.003440.H29 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | X | ||
847 | 2.001322.H29 | Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
848 | 1.003221.H29 | Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | X | X | |
849 | 1.003232.H29 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh | X | X | |
850 | 3.000291.H29 | Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch quản lý, khai thác nhà, đất | X | ||
851 | 1.009451.000.00.00.H29 | Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa | X | ||
852 | 1.009462.000.00.00.H29 | Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa | X | ||
853 | 1.009463.000.00.00.H29 | Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa | X | ||
854 | 2.002732.H29 | Thủ tục Chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái | X | ||
855 | 2.002188.H29 | Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lân Sư Rồng | X | ||
856 | 1.005554 | Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | X | ||
857 | 2.002383.000.00.00.H29 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | X | ||
858 | 2.002314.H29 | Thủ tục cho chủ trương đăng cai tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | X | X | |
859 | 2.002312.H29 | Thủ tục cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế không thuộc thẩm quyền cho phép của Thủ tướng Chính phủ | X | X | |
860 | 2.002731.H29 | Thủ tục chấm dứt hiệu lực và thu hồi Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái | X | ||
861 | 1.009772.000.00.00.H29 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | X | ||
862 | 1.009662.000.00.00.H29 | Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X | ||
863 | 1.009736.000.00.00.H29 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | X | ||
864 | 1.009777.000.00.00.H29 | Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) | X | ||
865 | 2.000840.000.00.00.H29 | Thủ tục chấm dứt tham gia trợ giúp pháp lý | X | ||
866 | 1.009748.H29 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP | X | ||
867 | 1.009645.000.00.00.H29 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
868 | 1.009642.000.00.00.H29 | Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | X | ||
869 | 2.001208.H29 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (cấp tỉnh) | X | ||
870 | 2.001008.000.00.00.H29 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật | X | ||
871 | 2.000884.000.00.00.H29 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | X | ||
872 | 2.001019.000.00.00.H29 | Thủ tục chứng thực di chúc | X | ||
873 | 2.001035.H29 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | X | ||
874 | 2.001009.H29 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | X | ||
875 | 2.001406.H29 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | X | ||
876 | 2.001016.000.00.00.H29 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | X | ||
877 | 1.003646.000.00.00.H29 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc trung tâm quản lý di tích | X | ||
878 | 1.003835.000.00.00.H29 | Thủ tục công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | X | ||
879 | 2.000794.000.00.00.H29 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | X | ||
880 | 1.001455.000.00.00.H29 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X | ||
881 | 1.004580.000.00.00.H29 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X | ||
882 | 1.004551.000.00.00.H29 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X | ||
883 | 1.004503.000.00.00.H29 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X | ||
884 | 1.004572.000.00.00.H29 | Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | X | ||
885 | 1.011364 | Thủ tục công nhận gương điển hình tiên tiến cấp thành phố | X | ||
886 | 1.004594.000.00.00.H29 | Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch | X | ||
887 | 1.003490.000.00.00.H29 | Thủ tục công nhận khu du lịch cấp tỉnh | X | ||
888 | 1.004528.000.00.00.H29 | Thủ tục công nhận điểm du lịch | X | ||
889 | 1.012084.H29 | Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân | X | ||
890 | 2.002001.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | X | ||
891 | 2.002278.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) | X | ||
892 | 1.006412.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
893 | 1.011937.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | X | ||
894 | 2.002248.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X | ||
895 | 2.002725.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt | X | ||
896 | 1.009664.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư | X | ||
897 | 1.009756.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) | X | ||
898 | 1.003901.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | X | ||
899 | 1.001106.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | X | ||
900 | 1.002396.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao | X | ||
901 | 1.002445.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao của câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | X | ||
902 | 1.000863.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Billiards & Snooker | X | ||
903 | 1.000847.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng bàn | X | ||
904 | 1.001527.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng rổ | X | ||
905 | 1.000518.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng đá | X | ||
906 | 1.001801.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bắn súng thể thao | X | ||
907 | 1.000920.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Cầu lông | X | ||
908 | 1.000830.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Dù lượn và Diều bay | X | ||
909 | 1.000936.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Golf | X | ||
910 | 1.000842.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Judo | X | ||
911 | 1.000814.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Khiêu vũ thể thao | X | ||
912 | 1.005357.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Lặn biển thể thao giải trí | X | ||
913 | 1.000560.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quyền anh | X | ||
914 | 1.000501.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Quần vợt | X | ||
915 | 1.001195.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Taekwondo | X | ||
916 | 1.000644.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thẩm mỹ | X | ||
917 | 1.005163.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Thể dục thể hình và Fitness | X | ||
918 | 1.000544.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Võ cổ truyền, Vovinam | X | ||
919 | 1.000594.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí | X | ||
920 | 1.000953.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Yoga | X | ||
921 | 1.001056.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao | X | ||
922 | 1.000883.H29 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh hoạt động thể thao đối với môn Bơi, Lặn | X | ||
923 | 1.011454.H29 | Thủ tục cấp Giấy phép phân loại phim (thẩm quyền của ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X | ||
924 | 1.000922.H29 | Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | X | ||
925 | 1.005136.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | X | ||
926 | 2.001895.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | X | ||
927 | 2.000942.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | X | ||
928 | 2.000908.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | X | ||
929 | 1.010195.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp bản sao và chứng thực tài liệu lưu trữ (Cấp tỉnh) | X | ||
930 | 1.008891.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc | X | ||
931 | 1.003738.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | X | ||
932 | 1.001822.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | X | ||
933 | 2.002379.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). | X | ||
934 | 1.001500.H29 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Bóng ném | X | ||
935 | 1.000904.H29 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate | X | ||
936 | 1.001517.H29 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Leo núi thể thao | X | ||
937 | 1.001213.H29 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Mô tô nước trên biển | X | ||
938 | 1.000485.H29 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Patin | X | ||
939 | 1.005162.H29 | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Wushu | X | ||
940 | 1.003793.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | X | ||
941 | 2.001591.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp | X | ||
942 | 2.001628.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | X | ||
943 | 2.002380.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. | X | ||
944 | 1.001809.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | X | ||
945 | 1.000963.H29 | Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | X | ||
946 | 1.001029.H29 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh | X | ||
947 | 1.001008.H29 | Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường | X | ||
948 | 1.003114.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp giấy xác nhận đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | X | ||
949 | 2.001998.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | X | ||
950 | 1.001082.H29 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
951 | 1.011938.H29 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) | X | ||
952 | 1.012081.H29 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | X | ||
953 | 2.001641.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | X | ||
954 | 1.000983.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | X | ||
955 | 1.003441.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận | X | ||
956 | 1.004662.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
957 | 2.000954.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X | ||
958 | 2.001501.H29 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh) | X | ||
959 | 1.008989.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc) | X | ||
960 | 1.008990.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề | X | ||
961 | 1.002003.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | X | ||
962 | 2.002384.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | X | ||
963 | 1.009774.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) | X | ||
964 | 2.000518.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | X | ||
965 | 1.004614.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | X | ||
966 | 1.009665.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X | ||
967 | 1.004666.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
968 | 2.001525.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. | X | ||
969 | 2.000587.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | X | ||
970 | 1.004628.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | X | ||
971 | 2.002727.H29 | Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư theo thủ tục đầu tư đặc biệt | X | ||
972 | 1.012082.H29 | Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình | X | ||
973 | 2.001622.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | X | ||
974 | 1.010196.000.00.00.H29 | Thủ tục cấp, cấp lại chứng chỉ hành nghề lưu trữ (Cấp tỉnh) | X | ||
975 | 2.002729.H29 | Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp sinh thái | X | ||
976 | 2.002728.H29 | Thủ tục cấp/cấp lại Giấy chứng nhận khu công nghiệp sinh thái | X | ||
977 | 1.001091.H29 | Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận thành lập và hoạt động của chi nhánh cơ sở văn hóa nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
978 | 2.002381.000.00.00.H29 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | X | ||
979 | 1.009659.000.00.00.H29 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X | ||
980 | 1.009770.H29 | Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | X | ||
981 | 2.002409.000.00.00.H29 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | X | ||
982 | 2.000592.000.00.00.H29 | Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | X | ||
983 | 2.002396.000.00.00.H29 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã | X | ||
984 | 2.001137.000.00.00.H29 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. | X | ||
985 | 1.002690.H29 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. | X | ||
986 | 2.001143.000.00.00.H29 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. | X | ||
987 | 2.001643.000.00.00.H29 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. | X | ||
988 | 1.012085.H29 | Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị | X | ||
989 | 1.013040.H29 | Thủ tục khai, nộp phí bảo vệ môi trường đối với khí thải | X | ||
990 | 1.003743.000.00.00.H29 | Thủ tục kiểm tra chuyên ngành văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh trước khi xuất khẩu cấp tỉnh | X | ||
991 | 2.001259.H29 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | X | ||
992 | 2.002400.000.00.00.H29 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | X | X | X |
993 | 2.000977.000.00.00.H29 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | X | ||
994 | 2.000970.000.00.00.H29 | Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | X | ||
995 | 1.001392.H29 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (cấp tỉnh) | X | ||
996 | 1.009661.000.00.00.H29 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Sở Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X | ||
997 | 1.009771.H29 | Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | X | ||
998 | 2.002039.000.00.00.H29 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | X | ||
999 | 1.010194.000.00.00.H29 | Thủ tục phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc (Cấp tỉnh) | X | ||
1000 | 1.009403.H29 | Thủ tục ra nước ngoài dự thi người đẹp, người mẫu | X | ||
1001 | 2.001680.000.00.00.H29 | Thủ tục rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | X | ||
1002 | 2.000927.000.00.00.H29 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | X | ||
1003 | 2.002382.000.00.00.H29 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | X | ||
1004 | 2.002546.H29 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X | ||
1005 | 1.006065 | Thủ tục thanh toán kinh phí hỗ trợ lãi vay đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân thành phố | X | ||
1006 | 2.001687.000.00.00.H29 | Thủ tục thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | X | ||
1007 | 1.001233.000.00.00.H29 | Thủ tục thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X | ||
1008 | 2.001100.H29 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (cấp tỉnh) | X | ||
1009 | 1.012299.H29 | Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP) | X | X | |
1010 | 2.001717.H29 | Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong cấp tỉnh | X | ||
1011 | 1.009731.000.00.00.H29 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | X | ||
1012 | 1.009776.000.00.00.H29 | Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC (BQL) | X | ||
1013 | 2.002036.000.00.00.H29 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | X | ||
1014 | 1.003784.000.00.00.H29 | Thủ tục thông báo nhập khẩu văn hóa phẩm (trừ di vật, cổ vật) không nhằm mục đích kinh doanh cấp tỉnh | X | ||
1015 | 1.003654.H29 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | X | ||
1016 | 1.003622.H29 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | X | ||
1017 | 1.002662.000.00.00.H29 | Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã | X | ||
1018 | 1.009729.000.00.00.H29 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài | X | ||
1019 | 1.009775.000.00.00.H29 | Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài (BQL) | X | ||
1020 | 2.002403.000.00.00.H29 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | X | X | |
1021 | 1.010943.000.00.00.H29 | Thủ tục tiếp công dân cấp tỉnh | X | ||
1022 | 1.010945.000.00.00.H29 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | X | ||
1023 | 1.012301.H29 | Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý | X | X | |
1024 | 2.002402.000.00.00.H29 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | X | X | X |
1025 | 2.002038.000.00.00.H29 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | X | ||
1026 | 1.009397.H29 | Thủ tục tổ chức biểu diễn nghệ thuật trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp trong khuôn khổ hợp tác quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | X | ||
1027 | 1.009399.H29 | Thủ tục tổ chức cuộc thi người đẹp, người mẫu | X | ||
1028 | 1.009398.H29 | Thủ tục tổ chức cuộc thi, liên hoan trên địa bàn quản lý (không thuộc trường hợp toàn quốc và quốc tế của các hội chuyên ngành về nghệ thuật biểu diễn thuộc Trung ương, đơn vị sự nghiệp công lập có chức năng biểu diễn nghệ thuật thuộc Trung ương) | X | ||
1029 | 2.002401.000.00.00.H29 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập | X | X | X |
1030 | 1.003560.000.00.00.H29 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | X | ||
1031 | 2.002609.H29 | Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao | X | ||
1032 | 2.001683.H29 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | X | ||
1033 | 2.001613.H29 | Thủ tục xác nhận đủ điều kiện được cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | X | ||
1034 | 1.012353.H29 | Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X | ||
1035 | 2.002709.H29 | Thủ tục xác định nhiệm vụ KH&CN cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | X | ||
1036 | 2.002722.H29 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước | X | ||
1037 | 1.008377.H29 | Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) | X | ||
1038 | 1.012300.H29 | Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP) | X | X | |
1039 | 1.001032.H29 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân nhân dân trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | X | ||
1040 | 1.000971.H29 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Nghệ nhân ưu tú trong lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể | X | ||
1041 | 1.001376.H29 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ nhân dân” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) | X | ||
1042 | 1.001108.H29 | Thủ tục xét tặng danh hiệu “Nghệ sĩ ưu tú” (đối với Hội đồng cấp cơ sở tại địa phương) | X | ||
1043 | 1.000871.H29 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Hồ Chí Minh” về văn học, nghệ thuật | X | ||
1044 | 1.000564.H29 | Thủ tục xét tặng “Giải thưởng Nhà nước” về văn học, nghệ thuật | X | ||
1045 | 1.008379.H29 | Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) | X | ||
1046 | 2.002501.000.00.00.H29 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | X | ||
1047 | 2.002502.H29 | Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | ||
1048 | 2.000829.000.00.00.H29 | Thủ tục yêu cầu trợ giúp pháp lý | X | ||
1049 | 1.009656.000.00.00.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | X | ||
1050 | 1.009657.000.00.00.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) | X | ||
1051 | 1.009759.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý | X | ||
1052 | 1.009646.000.00.00.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
1053 | 1.009653.000.00.00.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X | ||
1054 | 1.009765.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | X | ||
1055 | 1.009652.000.00.00.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X | ||
1056 | 1.009764.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | X | ||
1057 | 1.009647.000.00.00.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh | X | ||
1058 | 1.009760.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | X | ||
1059 | 1.009649.000.00.00.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X | ||
1060 | 1.009762.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | X | ||
1061 | 1.009650.000.00.00.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X | ||
1062 | 1.009763.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | X | ||
1063 | 1.009654.000.00.00.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | X | ||
1064 | 1.009766.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | X | ||
1065 | 1.009655.000.00.00.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh | X | ||
1066 | 1.009767.H29 | Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý | X | ||
1067 | 1.011461 | Thủ tục điều chỉnh giấy phép thành lập Hiệp hội doanh nghiệp nước ngoài tại Thành phố Hồ Chí Minh | X | ||
1068 | 2.002726.H29 | Thủ tục điều chỉnh mục tiêu hoạt động của dự án thực hiện theo thủ tục đầu tư đặc biệt | X | ||
1069 | 1.009644.000.00.00.H29 | Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh | X | ||
1070 | 1.009440.000.00.00.H29 | Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia nhập cảnh vào cảng thủy nội địa Việt Nam | X | ||
1071 | 1.009441.000.00.00.H29 | Thủ tục điện tử đối với phương tiện thủy nội địa Việt Nam, Campuchia xuất cảnh rời cảng thủy nội địa Việt Nam | X | ||
1072 | 1.006427.000.00.00.H29 | Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh) | X | ||
1073 | 2.002724.H29 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước | X | ||
1074 | 2.002711.H29 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | X | ||
1075 | 1.002013.H29 | Thủ tục đăng cai giải thi đấu, trận thi đấu thể thao thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tổ chức | X | ||
1076 | 2.001209.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | X | ||
1077 | 2.001277.H29 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | X | ||
1078 | 2.001631.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | X | ||
1079 | 1.000689.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con | X | ||
1080 | 1.001695.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài | X | ||
1081 | 1.003583.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | X | ||
1082 | 1.000419.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | X | ||
1083 | 1.000894.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký kết hôn | X | ||
1084 | 2.000806.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài | X | ||
1085 | 1.000094.H29 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới | X | ||
1086 | 1.000593.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | X | ||
1087 | 1.004746.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | X | ||
1088 | 2.000513.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài | X | ||
1089 | 2.001269.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | X | ||
1090 | 2.000596.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | X | ||
1091 | 2.002723.H29 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước | X | ||
1092 | 2.002710.H29 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước | X | ||
1093 | 1.003676.000.00.00.H29 | Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh) | X | ||
1094 | 3.000259.H29 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | X | ||
1095 | 1.012672.H29 | Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp Tỉnh) | X | ||
1096 | 1.009671.000.00.00.H29 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | X | ||
1097 | 1.009773.000.00.00.H29 | Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (BQL) | X | ||
1098 | 1.001776.000.00.00.H29 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | X | ||
1099 | 1.013821.H29 | Thực hiện, điều chỉnh, tạm dừng, thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn | X | ||
1100 | 1.010783.H29 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Nội vụ quản lý | X | X | |
1101 | 1.010812.H29 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | X | X | |
1102 | 2.000286.000.00.00.H29 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội | X | ||
1103 | 2.000282.000.00.00.H29 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội | X | X | |
1104 | 1.001966.000.00.00.H29 | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | X | ||
1105 | 1.004135.000.00.00.H29 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) | X | ||
1106 | 2.001777.000.00.00.H29 | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) | X | ||
1107 | 1.005408.000.00.00.H29 | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | X | ||
1108 | 1.013324.H29 | Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV | X | ||
1109 | 1.000942.H29 | Trả lại giấy phép nhận chìm (cấp tỉnh) | X | ||
1110 | 1.005399.000.00.00.H29 | Trả lại khu vực biển (cấp tỉnh) | X | ||
1111 | 3.000441.H29 | Trả lại khu vực biển cho cá nhân Việt Nam để nuôi trồng thủy sản | X | ||
1112 | 2.001396.000.00.00.H29 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | X | X | |
1113 | 2.001157.000.00.00.H29 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | X | X | X |
1114 | 3.000181.H29 | Tuyển sinh trung học phổ thông | X | ||
1115 | 1.004304.H29 | Tàu biển hoạt động tuyến nội địa có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh hoặc có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam có chở hàng nhập khẩu, hàng quá cảnh có hành khách hoặc thuyền viên mang quốc tịch nước ngoài | X | ||
1116 | 1.003785.H29 | Tàu biển hoạt động tuyến nội địa rời cảng biển và tàu biển đã nhập cảnh sau đó rời cảng để đến cảng biển khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP) | X | ||
1117 | 1.003829.H29 | Tàu biển hoạt động tuyến nội địa vào cảng biển và tàu biển Việt Nam đã nhập cảnh sau đó vào cảng biển khác của Việt Nam (bao gồm cả tàu quân sự, tàu công vụ, tàu ngầm, tàu lặn, kho chứa nổi, giàn di động, thủy phi cơ, phương tiện thủy nội địa mang cấp VR-SB và các phương tiện thủy khác không quy định tại các khoản 2, 3 Điều 72 Nghị định 58/2017/NĐ-CP) | X | ||
1118 | 1.004028.H29 | Tàu biển nhập cảnh | X | ||
1119 | 1.012784.H29 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất. | X | ||
1120 | 1.001973.000.00.00.H29 | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | X | ||
1121 | 1.002395.000.00.00.H29 | Tạm ngừng, đình chỉ hoạt động, chấm dứt kinh doanh tại doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc giao quản lý) | X | ||
1122 | 1.013979.H29 | Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận | X | ||
1123 | 1.010773.H29 | Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh | X | ||
1124 | 1.013725.H29 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh | X | ||
1125 | 1.013724.H29 | Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động | X | ||
1126 | 3.000257.H29 | Xác lập quyền sở hữu toàn dân và chuyển giao công trình điện có nguồn gốc ngoài ngân sách nhà nước | X | ||
1127 | 1.004082.H29 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích (Cấp Xã) | X | ||
1128 | 1.000045.000.00.00.H29 | Xác nhận bảng kê lâm sản. | X | X | |
1129 | 2.002058.000.00.00.H29 | Xác nhận chuyên gia (cấp tỉnh) | X | ||
1130 | 1.013325.H29 | Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin chung đối với khoáng sản nhóm IV | X | ||
1131 | 3.000159.000.00.00.H29 | Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu | X | ||
1132 | 1.004680.000.00.00.H29 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng | X | ||
1133 | 1.004656.000.00.00.H29 | Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên | X | ||
1134 | 1.000459.000.00.00.H29 | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động | X | ||
1135 | 1.007933.000.00.00.H29 | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón | X | ||
1136 | 1.005040.000.00.00.H29 | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | X | ||
1137 | 1.013745.H29 | Xác nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân | X | X | |
1138 | 2.001740.000.00.00.H29 | Xác nhận đăng ký hoạt động cơ sở in (cấp địa phương) | X | ||
1139 | 2.002193.000.00.00.H29 | Xác định cơ quan giải quyết bồi thường (cấp tỉnh) | X | ||
1140 | 1.012817.H29 | Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | X | ||
1141 | 1.001386.000.00.00.H29 | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng | X | ||
1142 | 1.001699.000.00.00.H29 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật | X | ||
1143 | 1.013338.H29 | Xét công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông | X | ||
1144 | 2.002770.H29 | Xét duyệt học sinh bán trú, học viên bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo | X | X | |
1145 | 2.002771.H29 | Xét duyệt trẻ em nhà trẻ bán trú hỗ trợ kinh phí, hỗ trợ gạo | X | X | |
1146 | 2.001806.000.00.00.H29 | Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học | X | X | |
1147 | 1.012471.H29 | Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân nhân dân”, “Nghệ nhân ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ tại Hội đồng cấp tỉnh | X | ||
1148 | 1.009249.H29 | Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền | X | ||
1149 | 1.005098.H29 | Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | X | ||
1150 | 1.011443.H29 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X | ||
1151 | 2.001659.000.00.00.H29 | Xóa đăng ký phương tiện | X | ||
1152 | 2.001211.H29 | Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | X | ||
1153 | 1.012766.H29 | Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng | X | ||
1154 | 1.003681.000.00.00.H29 | Xóa đăng ký tàu cá | X | ||
1155 | 1.012262.H29 | Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật | X | ||
1156 | 1.013221.H29 | cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng | X | X | |
1157 | 3.000328.H29 | Điều chuyển tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi | X | ||
1158 | 1.004571.000.00.00.H29 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | X | ||
1159 | 1.011865 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và Đánh giá duy trì Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | ||
1160 | 1.011864 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và Giấy chứng nhận Thực hành tốt cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | ||
1161 | 2.000330.000.00.00.H29 | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | X | ||
1162 | 2.000347.000.00.00.H29 | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
1163 | 1.008410.H29 | Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh) | X | ||
1164 | 1.012886.H29 | Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư làm chủ đầu tư đối với dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công | X | ||
1165 | 1.013395.H29 | Điều chỉnh danh mục đầu tư lưới điện trung áp, hạ áp | X | ||
1166 | 1.012744.H29 | Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân | X | ||
1167 | 1.012280.H29 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh | X | ||
1168 | 1.011859 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động và phê duyệt danh mục kỹ thuật bổ sung đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | X | ||
1169 | 1.012292.H29 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng | X | ||
1170 | 1.013323.H29 | Điều chỉnh giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV | X | ||
1171 | 1.013400.H29 | Điều chỉnh phương án bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
1172 | 1.013398.H29 | Điều chỉnh phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
1173 | 2.001292.H29 | Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
1174 | 1.013953.H29 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa | X | ||
1175 | 1.013952.H29 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư. | X | ||
1176 | 1.013260.H29 | Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | X | ||
1177 | 2.000339.000.00.00.H29 | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | X | ||
1178 | 2.002166.000.00.00.H29 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | X | ||
1179 | 2.000322.H29 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại | X | ||
1180 | 2.000334.000.00.00.H29 | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | X | ||
1181 | 1.013005.H29 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia | X | ||
1182 | 1.012960.H29 | Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | X | ||
1183 | 2.002144.000.00.00.H29 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. | X | ||
1184 | 1.012796.H29 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót | X | X | |
1185 | 1.012790.H29 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. | X | ||
1186 | 1.004367.000.00.00.H29 | Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) | X | ||
1187 | 1.012793.H29 | Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp | X | ||
1188 | 1.011441.H29 | Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X | ||
1189 | 1.010941.000.00.00.H29 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | X | ||
1190 | 1.009478.H29 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành | X | ||
1191 | 1.012904.H29 | Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | X | ||
1192 | 1.005190.000.00.00.H29 | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | X | ||
1193 | 1.005142.000.00.00.H29 | Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông | X | ||
1194 | 1.008913.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại khi thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | X | ||
1195 | 1.008930.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | X | ||
1196 | 2.000309.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | X | ||
1197 | 1.000614.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | X | ||
1198 | 2.001716.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | X | ||
1199 | 1.008890.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài; đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài khi thay đổi địa điểm đặt trụ sở sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác | X | ||
1200 | 2.001247.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | X | ||
1201 | 1.000627.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | X | ||
1202 | 1.002384.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | X | ||
1203 | 1.002099.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | X | ||
1204 | 1.008915.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam sau khi được Bộ Tư pháp cấp Giấy phép thành lập; đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam khi thay đổi địa chỉ trụ sở từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương khác | X | ||
1205 | 1.002181.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | X | ||
1206 | 1.002398.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | X | ||
1207 | 1.002010.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | X | ||
1208 | 2.000004.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | ||
1209 | 1.008933.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động sau khi chuyển đổi loại hình hoạt động Văn phòng Thừa phát lại | X | ||
1210 | 2.000823.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp | X | ||
1211 | 2.000355.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | X | ||
1212 | 1.008935.000.00.00.H29 | Đăng ký hoạt động, thay đổi nội dung đăng ký hoạt động sau khi hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | X | ||
1213 | 1.012275.H29 | Đăng ký hành nghề | X | ||
1214 | 1.012993.H29 | Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài | X | ||
1215 | 1.002153.000.00.00.H29 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | X | ||
1216 | 1.002626.000.00.00.H29 | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | X | ||
1217 | 1.008927.000.00.00.H29 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ Thừa phát lại | X | ||
1218 | 1.009002.H29 | Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên | X | X | |
1219 | 1.013734.H29 | Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết | X | ||
1220 | 1.005132.000.00.00.H29 | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày | X | ||
1221 | 2.000191.000.00.00.H29 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | X | ||
1222 | 1.004132.000.00.00.H29 | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | X | ||
1223 | 1.011516.H29 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển (cấp tỉnh) | X | X | |
1224 | 1.009284.000.00.00.H29 | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc (cấp tỉnh) | X | ||
1225 | 2.002667.H29 | Đăng ký lại chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của công ty nhà nước và công ty con chưa chuyển đổi | X | ||
1226 | 2.001214.H29 | Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước | X | ||
1227 | 1.004002.000.00.00.H29 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | X | ||
1228 | 1.003970.000.00.00.H29 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | X | ||
1229 | 1.004036.000.00.00.H29 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | X | ||
1230 | 1.006391.000.00.00.H29 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | X | ||
1231 | 2.001711.000.00.00.H29 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | X | ||
1232 | 1.003179.000.00.00.H29 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | X | ||
1233 | 1.004815.000.00.00.H29 | Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES | X | ||
1234 | 2.001955.000.00.00.H29 | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | X | ||
1235 | 2.001215.H29 | Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu | X | ||
1236 | 1.004088.000.00.00.H29 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | X | ||
1237 | 1.004047.000.00.00.H29 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | X | ||
1238 | 1.012502.H29 | Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | X | X | |
1239 | 2.000002.000.00.00.H29 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | X | ||
1240 | 2.000631.000.00.00.H29 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | X | ||
1241 | 2.000001.000.00.00.H29 | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | X | ||
1242 | 2.002139.000.00.00.H29 | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | X | ||
1243 | 1.011442.H29 | Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X | ||
1244 | 2.000110.000.00.00.H29 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | X | ||
1245 | 2.002010.000.00.00.H29 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | X | ||
1246 | 2.002045.000.00.00.H29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | X | ||
1247 | 2.002639.H29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác | X | ||
1248 | 2.002011.000.00.00.H29 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | X | ||
1249 | 2.002041.000.00.00.H29 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X | ||
1250 | 2.001199.000.00.00.H29 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | X | ||
1251 | 2.001583.000.00.00.H29 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | X | ||
1252 | 2.002043.000.00.00.H29 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | X | ||
1253 | 2.002042.000.00.00.H29 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | X | ||
1254 | 2.001610.000.00.00.H29 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | X | ||
1255 | 2.002637.H29 | Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023 | X | ||
1256 | 1.011444.H29 | Đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi, xóa đăng ký thông báo xử lý tài sản bảo đảm là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | X | ||
1257 | 2.000131.000.00.00.H29 | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam. | X | ||
1258 | 2.001263.000.00.00.H29 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | X | ||
1259 | 2.000795.H29 | Đăng ký vận tải hành khách cố định trên tuyến vận tải thủy từ bờ ra đảo | X | ||
1260 | 1.001942.000.00.00.H29 | Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non | X | ||
1261 | 1.013978.H29 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài | X | ||
1262 | 1.012753.H29 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất | X | ||
1263 | 1.005169.000.00.00.H29 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | X | ||
1264 | 1.012787.H29 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản | X | ||
1265 | 1.012781.H29 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp | X | ||
1266 | 1.012782.H29 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận | X | ||
1267 | 1.012785.H29 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | X | ||
1268 | 1.011042.H29 | Đăng ký/ Thay đổi thông tin sử dụng chứng từ điện tử /Ủy nhiệm lập biên lai điện tử | X | X | |
1269 | 1.010813.H29 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | X | ||
1270 | 1.012223.H29 | Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín | X | ||
1271 | 1.004434.000.00.00.H29 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) | X | ||
1272 | 1.004433.000.00.00.H29 | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) | X | ||
1273 | 1.000091.000.00.00.H29 | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | X | ||
1274 | 1.010010.000.00.00.H29 | Đề nghị dừng thực hiện thủ tục đăng ký doanh nghiệp | X | ||
1275 | 1.012835.H29 | Đề nghị thanh toán kinh phí hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi | X | ||
1276 | 2.002635.H29 | Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp | X | ||
1277 | 1.012261.H29 | Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa | X | ||
1278 | 2.000219.000.00.00.H29 | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | X | ||
1279 | 2.001987.000.00.00.H29 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | X | ||
1280 | 1.012887.H29 | Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 | X | ||
1281 | 1.012832.H29 | Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công | X | ||
1282 | 1.000530.000.00.00.H29 | Đổi tên trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | X |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ